HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ĐO ĐA CHỈ TIÊU NƯỚC AZ86031
I. Giới thiệu sản phẩm
Mô tả
- Máy đo đa chỉ tiêu nước AZ86031 có thể sử dụng phù hợp trong các trang trại nước ngọt và nước mặn với các chỉ tiêu như: Đo pH, Độ dẫn, Độ mặn, TSD, Oxy hòa tan…
- MÀN HÌNH LCD lớn với nhiều thông số hiển thị cùng một lúc
- Đo PH, Dẫn Điện hoặc Độ Mặn hoặc TDS, oxy Hòa Tan và Nhiệt Độ
- Cầm tay tiện lợi khi đi hiện trường với IP67 thiết kế chống thấm nước
- Bù trừ nhiệt độ tự động
- Định vị tự động cho phép đo độ dẫn điện
- Hiệu chuẩn đa điểm: 3 điểm đối với đo pH, 1 điểm cho oxy hòa tan, 4 điểm cho độ dẫn điện
- Thiết lập thủ công độ mặn và độ cao trong đo lường độ oxy hòa tan
- Bộ nhớ 99 điểm với chức năng xem lại
- Đầu dò thay thế với chi phí thấp
- Có thể chuyển đổi giữa °C và °F
- Sạc nguồn bằng 4 pin AAA
- Máy sẽ tự động tắt nguồn sau 1 giờ khộng sử dụng cổng kết nối máy và đầu dò
Thông số kĩ thuật Máy đo đa chỉ tiêu nước AZ86031:
- Phạm vi đo pH: 2.00 ~ 12.00; Độ chính xác pH: +0.1; Độ phân giải pH: 0.01
- Phạm vi độ dẫn: 0~199.9; 0~1999uS/cm; 0~19.99. 0~150mS/cm; Độ dẫn chính xác: +1% F.S +1 đơn vị số; Độ phân giải độ dẫn: 0.1uS/cm, 1uS/cm; 0.01mS/cm, 0.1mS/cm
- Phạm vi đo TDS: 0-199.9 f, 0-1999 fppm, 0-19.9f, 0-150.0 fppt; Độ chính xác/độ phân giải: ±1% F.S ± digit, độ phân giải: 0.1, 1ppm., 0.01, 0.1 ppt
- TDS factor: 0.30-1.00
- Phạm vi đo độ mặn: 0~10.00ppt; 0~42.00ppt (nước biển)
- Độ mặn chính xác +1% F.S; +1 đơn vị số
- Độ phân giải độ mặn 0.01ppt; 0.1ppt
- Phạm vi độ Oxy hòa tan: 0.0~199.9% (0.0~30.0mg/L)
- Độ chính xác đo độ Oxy hòa tan: +3% FS+1 đơn vị số
- Độ phân giải Oxy hòa tan: 0.1
- Giới hạn nhiệt độ: -5°C ~ 60°C
- Độ phân giải nhiệt độ: 0.1
- Thiết bị thăm dò tương thích: Thăm dò độ pH, Thăm dò độ dẫn, Thăm dò độ Oxy hòa tan trên cùng một thiết bị đo cùng lúc
- Kích thước màn hình LCD (mm): 32.5 (cao) x 54 (rộng)
- Nhiệt độ hoạt động và độ ẩm tương đối: 0°C~50°C; Độ ẩm < 80%
- Nhiệt độ bảo quản và độ ẩm tương đối: 0°C~90°C; Độ ẩm < 90%
- Nguôn điện: 4 pin AAA
- Đầu dò tiêu chuẩn: đầu dò pH/độ dẫn, đầu đò DO, điện cực, 2 màng DO, vali đựng máy.
Cách sử dụng
1. Gắn điện cực vào máy theo màu sắc: pH màu đen; EC/TDS/độ mặn màu lam, DO màu xanh lục
2. Nhấn Nút mở nguồn/ Nút SET
3. Máy sẽ nhận điện cực và đo.
4. Sử dụng phím EC Mode để thay đổi chỉ tiêu cần đo: EC-TDS-độ mặn
5. Sử dụng phím %/ mg/L để thay đổi đơn vị đo DO
6. Sử dụng phím Mode/enter để xác nhận chỉ tiêu cần cài đặt, xác nhận giá trị hiệu chuẩn
7. Sử dụng phím CAL để vào chế độ hiệu chuẩn
Hiệu chuẩn pH:
- Sử dụng phím Mode/enter để chọn chỉ tiêu pH
- Nhúng vào dung dịch chuẩn pH 4.01 hoặc 7.01. Hoặc 10.01 sau đó nhấn nút CAL.
– Máy sẽ tự nhận giá trị dung dịch pH chuẩn. Sau đó sẽ nhấp nháy hiệu chuẩn. Kế đến máy sẽ ngừng lại >>> máy sẽ chuyển sang chế độ đo bình thường.
Hiệu chuẩn DO
- Sử dụng phím Mode/enter để chọn chỉ tiêu DO
- Quan sát giá trị đo là mg/L hay %. Nhấn nút %/mg để chọn đơn vị đo phù hợp.
- Màn Hình hiện giá trị oxy lớn hoặc nhỏ hơn 100%.
- Nhấn giữ nút CAL. Màn hình sẽ bắt đầu nhấp nháy và bắt đầu hiệu chuẩn. Để máy tự động hiệu chuẩn.
- Nhấp nháy liên tục trong thời gian từ 1 đến 5 phút. Khi hết nhấp nháy máy sẽ trả về giá trị quay quanh giá trị 100%. (từ 95-105%), để điện cực bên ngoài không khí với giá trị độ mặn là 0
- Nếu khu vực đo có độ mặn nhỏ hơn thì không cần bù độ mặn.
- Nếu độ mặn của khu vực đo cao hơn 5 phần ngàn. Thì tiến hành bù độ mặn cho máy đo oxy hòa tan như sau:
+ Khi máy đã hiển thị số đo nồng độ oxy hòa tan là mg/l hoặc %. Thì tiếp tục nhấn SET trong 3 giây để máy vào chế độ cài đặt cho máy. Sau khi nhấn giữ nút SET trong 3 giây. Thì màn hình sẽ xuất hiện chữ CLR giữa màn hình. Bên phải màn hình sẽ xuất hiện chữ P10, di chuyển nút Lên ^ để chọn chế độ. P60 (chữ nhỏ bên phải màn hình và chữ COE giữa màn hình).
+ Kế tiếp nhấn ENTER>>> máy sẽ vào chế độ P61>>. Nhấn tiếp ENTER máy sẽ vào chế độ. P62 số giữa màn hình sẽ nhấp nháy liên tục. Quý khách cần nhập độ mặn tương ứng của khu vực đo của mình. Bằng cách nhấn nút lên ^ để tăng lên đúng giá trị độ mặn của khu vực hồ nuôi của mình. Khi đã thiết lặp xong độ mặn nhấn ENTER
+ Để quay về màn hình P60. Nhấn nút ESC để thoát về màn hình đo thông thường.
Hiệu chuẩn độ mặn
Chuẩn bị sẵn các lọ dung dịch chuẩn sau để hiệu chuẩn.
– DD chuẩn muối NaCl 0,5 g/lít .tương đương với dd có độ dẫn điện 1.03mS/cm.
– DD muối chuẩn NaCl 5.0g/lít. tương đương với dd có độ dẫn điện 9,48mS/cm.
– DD muối chuẩn Nacl 30,0 g/lít tương đượng với dd có độ dẫn điện 44,5mS/cm
Sau đó nhúng điện cực vào dung dịch hiệu chuẩn 0,5 g. Để bắt đầu hiệu chuẩn điểm đầu tiên:
– Nhấn nút EC/Salt để chuyển sang chế độ đo độ dẫn điện. Nếu máy đang ở trạng thái đo độ mặn.
– Nhấn giữ nút Cal khoảng 3s để bắt đầu hiệu chuẩn. nếu giá trị nhấp nháy trùng với giá trị 1.03mS/cm.
– Nếu cao hơn hoặc thấp hơn thì sử dụng nút lên/xuống. Để tăng/giảm giá trị về với giá trị 1.03mS/cm.
– Sau đó nhấn Enter đề xác nhận giá trị hiệu chuẩn.
– Máy trở về chế độ đo thông thường. Kiểm tra lại giá trị vừa hiệu chuẩn đã đúng 0,5 g/lít chưa.
Tiến hàng lặp lại để hiệu chuẩn tiếp với hai điểm còn lại
– Nhấn giữ nứt Cal khoảng 3s để bắt đầu hiệu chuẩn. Nếu giá trị nhấp nháy trùng với giá trị 9.48mS/cm.
– Nếu cao hơn hoặc thấp hơn thì sử dụng nút lên/xuống. để tăng/giảm giá trị về với giá trị 9.48mS/cm.
– Sau đó nhấn Enter đề xác nhận giá trị hiệu chuẩn.
– Máy trở về chế độ đo thông thường. Kiểm tra lại giá trị vừa hiệu chuẩn đã đúng 5.0 g/lít chưa.
– Tiến hành hiệu chuẩn với điểm 30,0 g/lít
– Nhấn giữ nứt Cal khoảng 3s để bắt đầu hiệu chuẩn. Nếu giá trị nhấp nháy trùng với giá trị 44,5mS/cm.
– Nếu cao hơn hoặc thấp hơn thì sử dụng nút lên/xuống. Để tăng/giảm giá trị về với giá trị 44,5mS/cm.
– Sau đó nhấn Enter đề xác nhận giá trị hiệu chuẩn.
– Máy trở về chế độ đo thông thường. Kiểm tra lại giá trị vừa hiệu chuẩn đã đúng 0,5 g/lít chưa.