MÁY ĐO ĐỘ ĐỤC HANNA HI93703 (0-1000 FTU)
- Hãng sản xuất: Hanna
- Model:HI93703
- Xuất xứ:Rô-ma-ni
- Bảo hành:12 Tháng
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM MÁY ĐO ĐỘ ĐỤC HANNA HI93703
– Xác định độ đục của nước sạch từ 0.00 đến 1000 FTU
– Hiệu chuẩn tự động tại 3 điểm (Dung dịch chuẩn mua riêng)
– Độ chính xác cao
– Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 7027 cho phép đo độ đục.
– Máy đo cầm tay tiện lợi thích hợp khi đo tại hiện trường.
– Đo bức xạ khuếch tán nước có độ đục thấp (0 FNU đến 40 FNU):
– Bước sóng của ánh sáng tới sẽ là 860 nm.
– Băng thông phổ của bức xạ tới phải nhỏ hơn hoặc bằng 60 nm.
– Sẽ không có sự phân kỳ song song của các bức xạ tới và bất kỳ tụ không quá 1.5o.
– Các góc đo, theta, giữa trục quang học của bức xạ tới và của bức xạ khuếch tán được 90o ± 2.5o.
- Khẩu độ nên được giữa 20o và 30o trong mẫu nước.
– HI93703 đáp ứng và vượt quá tiêu chuẩn ISO 7027
THIẾT KẾ TIA ĐƠN
– HI93703 sử dụng một đầu dò ánh sáng ở 90° để phát hiện ánh sáng tán xạ. Đo độ đục có thể được thực hiện trong thang đo từ 0.00 đến 1000 FTU.
TUÂN THỦ ISO
– HI93703 đáp ứng yêu cầu của phương pháp ISO 7027 để đo độ đục bằng cách sử dụng một nguồn ánh sáng LED hồng ngoại. Khi máy đã được thiết kế theo phương pháp ISO này, đơn vị sẽ được hiển thị theo FTU (Đơn vị độ đục Formazine); FTU = NTU (đơn vị độ đục nephelometric).
– Cuvet tròn thủy tinh 25 mm đặc biệt đảm bảo độ lặp lại của phép đo độ đục
HIỆU CHUẨN TỰ ĐỘNG
– HI93703 hiệu chuẩn độ đục tại 2 hoặc 3 điểm tại 0, 10, và 500 FTU (dung dịch chuẩn mua riêng)
NGÀY HIỆU CHUẨN GẦN NHẤT
– HI93703 cho phép người sử dụng lưu ngày hiệu chuẩn mới nhất. Xem lại những ngày chuẩn cuối cùng đơn giản với một nút "DATE" .
BÁO PIN YẾU
– Khi dòng "LO BAT" xuất hiện góc dưới bên phải của màn hình nghĩa là cần thay pin mới. Tại thời điểm này, máy vẫn có thể thực hiện khoảng 50 phép đo.
– Khi pin quá thấp để thực hiện phép đo đáng tin cậy, một thông báo xuất hiện và máy sẽ tự động tắt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY ĐO ĐỘ ĐỤC HANNA HI93703
|
0.00 đến 50.00 FTU 50 đến 1000 FTU |
|
0.01 (0.00 đến 50.00 FTU) 1 (50 đến 1000 FTU) |
|
±0.5 FTU hoặc ±5% giá trị đo được (lấy giá trị lớn hơn) |
|
3 điểm tại 0 FTU, 10 FTU và 500 FTU (dung dịch chuẩn mua riêng) |
|
silicon photocell |
|
LED |
|
4 x 1.5V |
|
0 to 50°C (32 to 122°F); RH max 95% (không ngưng tụ) |
|
220 x 82 x 66 mm |
|
510 g |
|
12 tháng (đối với sản phẩm còn nguyên tem và phiếu bảo hành gốc) |
|
- Máy đo HI93703 - 2 cuvet với nắp - Pin - Phiếu bảo hành (không bảo hành nếu không có phiếu bảo hành) - Hướng dẫn sử dụng - Hộp đựng bằng giấy Dung dịch hiệu chuẩn mua riêng |
|
HI731321: Cuvet thủy tinh, 4 cái HI731325: Nắp đậy cuvet bằng nhựa, 4 cái HI93703-0: Dung dịch chuẩn tại 0 FTU, 30mL HI93703-10: Dung dịch chuẩn tại 10 FTU, 30mL HI93703-05: Dung dịch chuẩn tại 500 FTU, 30mL HI93703-50: Dung dịch rửa cuvet, 230mL HI731318: Khăn lau cuvet, 4 cái |