QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG TÚI SƠ CẤP CỨU ĐỐI VỚI KHU VỰC LÀM VIỆC THEO TT19/2016/BYT
TT |
Quy mô khu vực làm việc |
Số lượng và loại túi sơ cứu |
1 | ≤ 25 công nhân viên | Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại A |
2 | Từ 26 – 50 công nhân viên | Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại B |
3 | Từ 51 – 150 công nhân viên | Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại C |
* Ghi chú: 01 túi B tương dương với 02 túi A và 01 túi C tương đương với 02 túi B.
MÔ TẢ VỀ TÚI SƠ CỨU Y TẾ/TÚI CỨU THƯƠNG LOẠI A 27 MỤC THEO QUY ĐỊNH BYT
- Vật tư ứng phó khẩn cấp được đóng gói trong một túi chắc chắn.
- Túi làm bằng chất liệu bền có nhiều ngăn lớn có khóa kéo, 2 túi trước và 2 túi bên.
- Chứa đủ đồ sơ cứu để xử lý các tình huống khẩn cấp nhỏ.
- Đủ 27 sản phẩm sơ cứu.loại A theo quy định tại thông tư 19/2016/BYT
DANH MỤC ĐÓNG GÓI TÚI SƠ CẤP CỨU Y TẾ LOẠI A
STT |
Yêu cầu trang bị tối thiểu |
Số lượng |
1 |
|
02 |
2 |
|
02 |
3 |
|
02 |
4 |
|
01 |
5 |
|
04 |
6 |
|
04 |
7 |
|
01 |
8 |
|
05 |
9 |
|
02 |
10 |
|
02 |
11 |
|
01 |
12 |
|
02 |
13 |
|
02 |
14 |
|
05 |
15 |
|
01 |
16 |
|
01 |
17 |
|
|
|
01 |
|
|
01 |
|
18 |
|
10 |
19 |
|
02 |
20 |
|
01 |
21 |
|
02 |
22 |
|
01 |
23 |
|
01 |
24 |
|
01 |
25 |
|
01 |
26 |
|
01 |
27 |
|
01 |