MÔ HÌNH HỆ CƠ BÁN THÂN CÓ ĐẦU
Model: 1001236
Hãng sản xuất: 3B Scientific-Đức
Xuất xứ: Đức
Cấu hình bao gồm:
- Mô hình chính: 01 cái
- Kệ cứng: 01 cái
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 tài liệu
Đặc tính kỹ thuật:
- Mô hình hệ cơ, kích thước thật, 27 phần.
- Mô hình thể hiện các cơ nông và sâu, chi tiết về mặt giải phẫu.
- Để nghiên cứu chi tiết và lộ ra các cấu trúc bên trong, các bộ phận sau đây có thể được tháo rời:
+ Nắp hộp sọ
+ Não 6 phần
+ Nhãn cầu với dây thần kinh thị giác
+ Thành ngực/bụng
+ Thanh quản 2 phần
+ 2 phổi
+ Tim 2 phần
+ Cơ hoành
+ Dạ dày 2 phần
+ Gan với túi mật
+ Đường ruột đầy đủ với ruột thừa
+ Nửa trước của thận
+ Một nửa bàng quang
+ 4 cơ
- Mô hình đặt trên kệ cứng.
Kích thước: 95 x 60 x 35 cm, 14 kg.
A1. Hình cơ, nhìn từ trước, không có thành ngực trước và thành bụng và không có ruột tháo rời
A2. Thành ngực trước và thành bụng, mặt ngoài
A3. Thành ngực trước và thành bụng, mặt trong
B. Hình cơ, nhìn từ phía sau
C. Thành ngực sau và thành bụng, không có ruột tháo rời
D1. Ðầu của hình cơ, nhìn từ bên ngoài phía trước trái
D2. Bệ trong của hộp sọ
D3. Ðầu của hình cơ, nhìn từ bên ngoài phía trước phải
E1. Nửa não phải, nhìn từ giữa
E2. Nửa não phải, nhìn từ dưới
E3. Nửa trái của tiểu não, hình ảnh trung gian phía trước
F. Nhãn cầu trái với các cơ mắt ngoài và thần kinh thị giác, mặt trước trung gian
E4. Thân não trái, nhìn từ bên
E5. Thân não trái, nhìn từ giữa
G1. Thanh quản và các cấu trúc xung quanh, nhìn từ phía trước
G2. Nửa trái của thanh quản và các cấu trúc xung quanh, nhìn từ giữa
H1. Phổi phải, nhìn từ trung gian
H2. Nửa phía trước bên trái của phổi, nhìn từ trong phía sau
I1. Tim, nhìn từ trước, không có vách tâm nhĩ thất
I2. Vách tâm nhĩ thất phía trước của tim
J. Cơ hoành, nhìn từ trên
K1. Dạ dày, nhìn từ trước
K2. Dạ dày, nhìn từ phía sau trên
K3. Thành dạ dày sau, mặt trong
L. Gan, nhìn từ phía sau
M1. Ðường ruột, mặt trước, manh tràng mở
M2. Ðường ruột, nhìn từ phía sau
N. Nửa trước bên phải của thận, mặt trong
O. Phần bàng quang, nhìn từ phía sau
1. Gân màng sọ
2. Cơ da đầu, cơ chạm trán, bụng trước
3. Cơ vòng mi
4. Cơ vòng mi, phần mí mắt
5. Nasalis
6. Tuyến mang tai
7. Cơ vòng mô
8. Cơ hạ mép
9. Cơ ức-đòn-chũm
10. Cơ hạ môi dưới
11. Cơ thang
12. Vai-xương móng, bụng dưới
13. Ðộng mạch cảnh chung bên phải
14. Xương đòn
16. Cơ giãn sườn bên ngoài
18. Cơ giãn sườn trong
19. Xương sườn
53. Xương trán
54. Cơ mày
55. Ổ mắt
56. Xương gò má
57. Xương hàm dưới
58. Ðốt sống cổ, thân
59. Ðĩa đệm
60. Tĩnh mạch hình trụ bên trong bên trái
61. Dưới đòn
74. Cơ bụng ngang
75. Cơ vuông thắt lưn
76. Mào chậu
77. Cơ thắt lưng to
78. Cơ chậu
99. Xương ức, chuôi ức
100. Vỏ trực tràng, lớp trước
101. Ðường xiên bên ngoài
102. Xiên ngoài, gân màng
103. Xương sườn thứ nhất
104. Sụn sườn
105. Xương ức, thân
106. Cơ răng cưa
107. Xương ức, Mỏm mũi kiếm
108. Cơ thẳng bụng
109. Cơ thẳng bụng, các giao điểm có gân
110. Xiên trong
111. Ðường trắng, vòng rốn
112. Cơ tam giác xương ức
113. Xương chẩm
114. Xương đỉnh
115. Cơ thái dương
116. Xương thái dương
117. Cơ gối đầu
118. Góc xương bả vai
119. Cơ thoi nhỏ
120. Cơ trên gai
121. Xương bả vai, xương sống
127. Cơ dưới gai
128. Cơ thoi chính
129. Xương vai, biên giới giữa
130. Cơ chậu sườn
131. Cơ dài
132. Cơ răng cưa sau dưới
135. Piriformis
136. Cơ sinh đôi trên
137. Cơ bịt trong
138. Cơ sinh đôi dưới
156. Cơ da đầu, Cơ chạm trán
159. Tĩnh mạch cảnh trong bên phải
160. Ðộng mạch dưới đòn phải
161. Tĩnh mạch dưới đòn phải
162. Khí quản
164. Tĩnh mạch chủ trên
165. Phế quản chính bên phải
166. Oesopahgus (Thực quản), phần lồng ngực
167. Tĩnh mạch liên sườn sau
168. Thân giao cảm
169. Ðộng mạch liên sườn sau
170. Tĩnh mạch azygos
171. Phần bụng của động mạch chủ (Ðộng mạch chủ bụng)
172. Tĩnh mạch chủ dưới
173. Tĩnh mạch cửa gan
174. Ống mật
175. Tá tràng, phần trên
176. Thận phải, bể thận
177. Mạc treo kết tràng ngang
178. Tá tràng, phần giảm dần
179. Tuyến tụy, đầu
180. Niệu quản phải
181. Ðộng mạch chậu phải
182. Tĩnh mạch chậu chung phải
184. Trực tràng
185. Tĩnh mạch chậu ngoài bên phải
186. Ðộng mạch chậu ngoài bên phải
192. Ðộng mạch cảnh chung trái
193. Tĩnh mạch dưới đòn trái
200. Phế quản chính bên trái
201. Phổi trái
202. Ðộng mạch chủ ngực
203. Phổi trái
204. Thực quản, phần bụng
205. Lách
206. Ðộng mạch lách
207. Tĩnh mạch lách
208. Tuyến tụy, đuôi
209. Tuyến thượng thận trái
210. Thân Celiac (Thân Celiac)
211. Thận trái
212. Tá hổng tràng uốn
213. Ðộng mạch mạc treo tràng trên
214. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
215. Tá tràng, phần tăng dần
216. Tá tràng, phần dưới (phần nằm ngang, phần ngang)
217. Ðộng mạch chậu trái chung
218. Tĩnh mạch chậu trái chung
220. Ðộng mạch xương cùng trung gian
221. Ðộng mạch chậu trong trái
222. Niệu quản trái
223. Ðộng mạch chậu ngoài trái
224. Tĩnh mạch chậu ngoài trái
225. Ðại tràng sigma
226. Bàng quang
227. Ðường khớp vành
228. Xương tuyến lệ
229. Xương sàng
230. Hàm trên
231. Cơ nâng môi trên và cánh mũi
232. Cơ bắp ở góc miệng
233. Cằm
234. Ðường khớp đỉnh-chẩm
235. Xương thái dương, vòm zygomatic
236. Cơ mút
237. Dây thần kinh thị giác [dây thần kinh sọ thứ 2]
238. Ðộng mạch cảnh trong bên phải
239. Tuyến yên
240. Màng cứng sọ
241. Tủy sống
242. Cơ da đầu, cơ thái dương-đỉnh
243. Cơ tai trước
244. Tuyến mang tai, phần bề ngoài
245. Ống mang tai
246. Cơ cắn
247. Cơ cười
248. Cơ nâng môi trên
249. Cơ gò má bé
250. Cơ gò má to
251. Ðám rối mạch mạc của tâm thất thứ ba
252. Vòm
253. Thể chai
254. Lỗ gian tâm thất
255. Ðồi não
256. Hypothalamus
257. Giao thoa thị giác
258. Dây thần kinh vận nhãn chung [dây thần kinh sọ thứ 3]
259. Cầu não
260. Bán cầu não, bề mặt trung gian
261. Interthalamic adhesion (Massa intermedia)
262. Tuyến tùng (Thân tùng)
263. Mái của não giữa
264. Tiểu não
265. Ống dẫn nước não giữa
266. Tâm thất thứ tư
267. Hành tủy não tủy
268. Kênh trung tâm
269. Thùy trán
270. Thùy thái dương
271. Dây thần kinh trochlear [dây thần kinh sọ thứ 4]
272. Dây thần kinh sinh ba [dây thần kinh sọ thứ 5]
273. Dây thần kinh ốc tai [dây thần kinh sọ thứ 8]
274. Dây thần kinh mặt [dây thần kinh sọ thứ 7]
275. Bán cầu tiểu não
276. Dây thần kinh lưỡi – hầu [dây thần kinh sọ thứ 9] và thần kinh phế vị [dây thần kinh sọ thứ 10]
277. Hành khứu giác
278. Bó khứu giác
279. Cuống não
280. Dây thần kinh vận nhãn ngoài. (dây thần kinh Abducens) [dây thần kinh sọ thứ 6]
281. Dây thần kinh hạ nhiệt [dây thần kinh sọ thứ 12]
282. Dây thần kinh cổ đầu tiên, rễ trước
283. Dây thần kinh cổ thứ hai, rễ trước
284. Thùy trước của tiểu não
285. Cuống tiểu não giữa
286. Thùy nhung nhân
287. Thùy sau của tiểu não
288. Trực tràng trung gian
289. Trực tràng trên
290. Củng mạc
291. Ðồng tử
292. Ống quang
293. Olive dưới
294. Xương móng
295. Vai-xương móng, bụng trên
296. Ức chủm
297. Dây chằng tuyến cận giáp trung bình
298. Tuyến giáp
299. Sụn khí quản
300. Nắp thanh quản
301. Dây chằng nhẵn giáp giữa
302. Thuộc tuyến giáp-xương móng
303. Sụn tuyến giáp
304. Cơ khít dưới
305. Cơ ức-giáp
306. Sụn hình nêm (Sụn của WRISBERG)
307. Sụn hình sừng (sụn SANTORINI)
308. Sụn phễu ngang
309. Sụn nhẫn
310. Khí quản, thành màng
311. Oesopahgus (Thực quản), phần cổ
312. Nếp tiền đình
313. Thân béo trước nắp thanh quản
314. Tâm thất thanh quản (Tâm thất của MORGAGNI)
315. Dây thanh âm
316. Nón thanh quản (màng Cricovocal)
317. Ðỉnh phổi
318. Phổi phải, thùy trên
319. Phổi phải, thùy giữa
320. Phổi phải, thùy dưới
321. Phổi trái, thùy trên
322. Phổi trái, thùy dưới
323. Ðộng mạch phổi phải
324. Tĩnh mạch phổi phải
325. Tâm nhĩ phải của tim
326. Van động mạch phổi
327. Van ba lá (Van nhĩ thất phải)
328. Tâm thất phải
329. Ðộng mạch vành phải
330. Vách ngăn gian tâm thất
331. Ðỉnh tim
332. Ðộng mạch chủ đi lên
333. Thân phổi
334. Tĩnh mạch phổi trái
335. Tâm nhĩ trái của tim
336. Van hai lá (Van nhĩ thất trái
337. Tĩnh mạch tim lớn
338. Ðộng mạch vành trái, nhánh dấu mũ
339. Tâm thất trái
340. Tiểu nhĩ phải
341. Ðộng mạch vành trái, nhánh liên thất trước
342. Tiểu nhĩ trái
343. Tĩnh mạch tim lớn, tĩnh mạch liên thất trước
345. Cơ hoành, gân trung tâm
346. Môn vị
347. Rãnh góc
348. Bờ cong nhỏ
349. Khuyết tâm vị
350. Ðáy dạ dày
351. Thân của dạ dày
352. Bờ cong lớn
353. Ðộng mạch dạ dày trái
354. Ðộng mạch dạ dày phải
355. Lỗ môn vị
356. Nếp gấp dạ dày
357. Lỗ tâm vị
358. Mucosa (Màng nhầy)
359. Thùy Caudate
360. Ðộng mạch gan thích hợp
361. Dấu vết dạ dày
362. Ống gan chung
363. Thùy đảo
364. Dấu vết tuyến thượng thận trên gan
365. Dấu vết thận
366. Dấu vết tá tràng
367. Ống túi mật
368. Dấu vết kết tràng
369. Túi mật
370. Ileal orifice (Lỗ của hồi tràng)
371. Manh tràng
372. Kết tràng ngang
373. Left colic flexure
374. Tiểu tràng, ruột non
375. Tràng xuống
376. Hỗng tràng
377. Tràng lên
378. Ðộng mạch mạc treo tràng dưới
379. Ruột thừa
380. Ðộng mạch thận
381. Tĩnh mạch thận
382. Bể thận
383. Vỏ thận
384. Tháp thận