MÔ HÌNH GIẢI PHẪU HỆ TUẦN HOÀN
Model: 1000276
Hãng sản xuất: 3B Scientific-Đức
Xuất xứ: Hungary
Cấu hình bao gồm:
- Mô hình chính: 01 cái
- Ván chân tường: 01 cái
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 tài liệu
Đặc tính kỹ thuật:
- Mô hình bằng nửa kích thước thật, mô phỏng chi tiết các cấu trúc giải phẫu :
+ Hệ thống động mạch / tĩnh mạch
+ Tim
+ Phổi
+ Gan
+ Lách
+ Thận
+ Một phần bộ xương
- Mô hình là công cụ hỗ trợ giảng chính xác về mặt giải phẫu của hệ thống tuần hoàn.
Kích thước: 80 x 30 x 6 cm; 3.6 kg.
Mô hình thể hiện:
Mạch đầu và cổ
1. Tĩnh mạch trán
2. Tĩnh mạch thái dương nông
3. Động mạch thái dương nông
3a. Động mạch hàm
4. Động mạch chẩm
5. Động mạch trán trong
6. Tĩnh mạch và động mạch góc
7. Tĩnh mạch và động mạch mặt
7a. Động mạch lưỡi
9. Tĩnh mạch sau hàm dưới
10. Tĩnh mạch cảnh trong
11. Động mạch giáp trên
12. Động mạch đốt sống
13. Thân giáp cổ
14. Thân động mạch gian sườn-cổ
15. Động mạch trên vai
16. Tĩnh mạch và động mạch dưới đòn
17. Tĩnh mạch chủ trên
18. Động mạch cảnh chung
18a. Động mạch cảnh ngoài
19. Cung động mạch chủ
20. Động mạch chủ xuống
Mạch chi trên
21. Động mạch và tĩnh mạch nách
22. Tĩnh mạch đầu
22a. Động mạch mũ cánh tay trước
22b. Động mạch mũ cánh tay sau
23. Động mạch ngực lưng
24. Tĩnh mạch và động mạch cánh tay
25. Động mạch cùng vai ngực
26. Động mạch dưới đòn trái
27. Tĩnh mạch nền
28. Động mạch nhánh bên trụ trên
29. Động mạch trụ
30. Động mạch gian cốt sống chung
31. Tĩnh mạch cánh tay giữa
32. Động mạch quay
33. Tĩnh mạch đầu
35. Cung bàn tay nông
36. Tĩnh mạch và động mạch ngón gan bàn tay chung
37. Động mạch cánh tay sâu
40. Động mạch quặt ngược quay
41. Nhánh mu cổ tay của động mạch quay
42. Động mạch gian cốt trước
44. Động mạch II-V
45. Động mạch pollicis chính
46. Tĩnh mạch phổi
47. Động mạch phổi
48. Thân động mạch phổi
Cơ quan bên trong
49. Phổi trái
50. Tâm nhĩ phải
51. Tâm nhĩ trái
52. Tâm thất phải
53. Tâm thất trái
54. Van động mạch chủ
55. Van phổi
56. Vách ngăn gian tâm thất
57. Cơ hoành
58. Gan
Mạch của các cơ quan bên trong
59. Tĩnh mạch gan
60. Tĩnh mạch vành vị trái và phải
61. Động mạch gan chung
61a. Thân tạng
62. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
63. Tĩnh mạch chủ dưới
64. Tĩnh mạch và động mạch thận
65. Động mạch màng treo trên
66. Tĩnh mạch và động mạch lách
67. Động mạch vành vị trái
68. Động mạch chủ bụng
69. Động mạch màng treo dưới
Mạch vùng xương chậu
72. Tĩnh mạch và động mạch chậu chung
73. Tĩnh mạch và động mạch chậu ngoài
74. Động mạch xương cùng giữa.
75. Tĩnh mạch và động mạch chậu trong
Mạch chi dưới
76. Nhánh lên của động mạch mũ đùi ngoài
77. Nhánh xuống của động mạch mũ đùi ngoài
78. Động mạch đùi
79. Động mạch đùi sâu
80. Tĩnh mạch và động mạch kheo
81. Động mạch chày sau
82. Động mạch chày trước
83. Động mạch lưng của bàn chân
84. Động mạch gan chân bên
85. Động mạch và tĩnh mạch thượng vị trên
86. Tĩnh mạch đùi sâu
87. Động mạch mũ đùi trong
89. Tĩnh mạch đùi
91. Tĩnh mạch hiển nhỏ
93. Động mạch xuyên
95. Động mạch gối giữa trên
95a. Động mạch gối bên trên
96. Động mạch gối bên dưới
96a. Động mạch gối giữa dưới
97. Động mạch gối xuống
98. Tĩnh mạch xuyên
99. Tĩnh mạch hiển lớn
100. Mạng lưới tĩnh mạch mu bàn chân
101. Động mạch lưng của bàn chân
102. Động mạch cung
103. Vòm tĩnh mạch mu bàn chân
104. Động mạch xương đốt mu bàn chân
104a. Tĩnh mạch ngón mu bàn chân
106. Động mạch chày trước