Huuhao TSE Co., Ltd. - Sản phẩm chất lượng - Giá cả cạnh tranh nhất - Phục vụ chuyên nghiệp - Bảo hành 12 tháng - Hỗ trợ trọn đời

MÔ HÌNH GIẢI PHẪU HỆ TUẦN HOÀN

Giá bán:
Liên hệ

Model: 1000276

Hãng sản xuất: 3B Scientific-Đức

Xuất xứ: Hungary

Sản phẩm chính hãng

Sản phẩm chính hãng

Rõ ràng nguồn gốc xuất xứ, bảo đảm chất lượng, bảo hành tối thiểu 12 tháng.
Giá cả cạnh tranh nhất

Giá cả cạnh tranh nhất

Ở đâu bán rẻ chúng tôi cam kết bán rẻ hơn.
Giao hàng nhanh toàn quốc

Giao hàng nhanh toàn quốc

Giao hàng tận nơi dù bạn ở bất cứ đâu với thời gian ngắn nhất, chi phí thấp nhất.
Đầy đủ hóa đơn, chứng từ

Đầy đủ hóa đơn, chứng từ

Sản phẩm nhập khẩu chính hãng, đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO/CQ.
Liên hệ LIÊN HỆ CHÚNG TÔI:

Công ty TNHH XNK Thiết Bị Khoa Học Công Nghệ Hữu Hảo

Địa chỉ: Số 18B, Ngõ 199, Đường Hồ Tùng Mậu, Q.Nam Từ Liêm, TP.Hà Nội

Mở cửa: Thứ 2~6: 8h-12h, 13h30-17h30.Thứ 7: 8-12h

Tư vấn miễn phí 24/7:

Điện thoại/Zalo: 0782.496.769

Email: congtyhuuhao2@gmail.com

MÔ HÌNH GIẢI PHẪU HỆ TUẦN HOÀN

Model: 1000276

Hãng sản xuất: 3B Scientific-Đức

Xuất xứ: Hungary

Cấu hình bao gồm:

-     Mô hình chính: 01 cái

-     Ván chân tường: 01 cái

-     Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 tài liệu

Đặc tính kỹ thuật:

-     Mô hình bằng nửa kích thước thật, mô phỏng chi tiết các cấu trúc giải phẫu :

+    Hệ thống động mạch / tĩnh mạch

+    Tim

+    Phổi

+    Gan

+    Lách

+    Thận

+    Một phần bộ xương

-     Mô hình là công cụ hỗ trợ giảng chính xác về mặt giải phẫu của hệ thống tuần hoàn.

Kích thước: 80 x 30 x 6 cm; 3.6 kg.

Mô hình thể hiện:

Mạch đầu và cổ

1. Tĩnh mạch trán

2. Tĩnh mạch thái dương nông

3. Động mạch thái dương nông

3a. Động mạch hàm

4. Động mạch chẩm

5. Động mạch trán trong

6. Tĩnh mạch và động mạch góc

7. Tĩnh mạch và động mạch mặt

7a. Động mạch lưỡi

9. Tĩnh mạch sau hàm dưới

10. Tĩnh mạch cảnh trong

11. Động mạch giáp trên

12. Động mạch đốt sống

13. Thân giáp cổ

14. Thân động mạch gian sườn-cổ

15. Động mạch trên vai

16. Tĩnh mạch và động mạch dưới đòn

17. Tĩnh mạch chủ trên

18. Động mạch cảnh chung

18a. Động mạch cảnh ngoài

19. Cung động mạch chủ

20. Động mạch chủ xuống

Mạch chi trên

21. Động mạch và tĩnh mạch nách

22. Tĩnh mạch đầu

22a. Động mạch mũ cánh tay trước

22b. Động mạch mũ cánh tay sau

23. Động mạch ngực lưng

24. Tĩnh mạch và động mạch cánh tay

25. Động mạch cùng vai ngực

26. Động mạch dưới đòn trái

27. Tĩnh mạch nền

28. Động mạch nhánh bên trụ trên

29. Động mạch trụ

30. Động mạch gian cốt sống chung

31. Tĩnh mạch cánh tay giữa

32. Động mạch quay

33. Tĩnh mạch đầu

35. Cung bàn tay nông

36. Tĩnh mạch và động mạch ngón gan bàn tay chung

37. Động mạch cánh tay sâu

40. Động mạch quặt ngược quay

41. Nhánh mu cổ tay của động mạch quay

42. Động mạch gian cốt trước

44. Động mạch II-V

45. Động mạch pollicis chính

46. Tĩnh mạch phổi

47. Động mạch phổi

48. Thân động mạch phổi

Cơ quan bên trong

49. Phổi trái

50. Tâm nhĩ phải

51. Tâm nhĩ trái

52. Tâm thất phải

53. Tâm thất trái

54. Van động mạch chủ

55. Van phổi

56. Vách ngăn gian tâm thất

57. Cơ hoành

58. Gan

Mạch của các cơ quan bên trong

59. Tĩnh mạch gan

60. Tĩnh mạch vành vị trái và phải

61. Động mạch gan chung

61a. Thân tạng

62. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên

63. Tĩnh mạch chủ dưới

64. Tĩnh mạch và động mạch thận

65. Động mạch màng treo trên

66. Tĩnh mạch và động mạch lách

67. Động mạch vành vị trái

68. Động mạch chủ bụng

69. Động mạch màng treo dưới

Mạch vùng xương chậu

72. Tĩnh mạch và động mạch chậu chung

73. Tĩnh mạch và động mạch chậu ngoài

74. Động mạch xương cùng giữa.

75. Tĩnh mạch và động mạch chậu trong

Mạch chi dưới

76. Nhánh lên của động mạch mũ đùi ngoài

77. Nhánh xuống của động mạch mũ đùi ngoài

78. Động mạch đùi

79. Động mạch đùi sâu

80. Tĩnh mạch và động mạch kheo

81. Động mạch chày sau

82. Động mạch chày trước

83. Động mạch lưng của bàn chân

84. Động mạch gan chân bên

85. Động mạch và tĩnh mạch thượng vị trên

86. Tĩnh mạch đùi sâu

87. Động mạch mũ đùi trong

89. Tĩnh mạch đùi

91. Tĩnh mạch hiển nhỏ

93. Động mạch xuyên

95. Động mạch gối giữa trên

95a. Động mạch gối bên trên

96. Động mạch gối bên dưới

96a. Động mạch gối giữa dưới

97. Động mạch gối xuống

98. Tĩnh mạch xuyên

99. Tĩnh mạch hiển lớn

100. Mạng lưới tĩnh mạch mu bàn chân

101. Động mạch lưng của bàn chân

102. Động mạch cung

103. Vòm tĩnh mạch mu bàn chân

104. Động mạch xương đốt mu bàn chân

104a. Tĩnh mạch ngón mu bàn chân

106. Động mạch chày trước

Hỏi đáp - Bình luận

0
0782.496.769
Chat với chúng tôi qua Zalo