MÁY ĐO DIGITAL DIALYSATE METER được thiết kế đặc biệt để kiểm tra cả chất lượng dịch thẩm tách axetat và bicarbonate. Đo độ dẫn điện, độ pH và nhiệt độ để đảm bảo pha trộn đúng cách trong quá trình chuẩn bị dịch thẩm tách và để kiểm tra lần cuối chất lượng dịch thẩm tách trước khi điều trị chạy thận nhân tạo. Không có dải hoặc thuốc thử hết hạn hoặc giải thích chủ quan về kết quả. Cảm biến bên trong yêu cầu người dùng đặt mẫu vào thiết bị, tránh làm nhiễm bẩn dịch thẩm tách do thiết bị đo.
- Mức độ bảo trì thấp
- Giao diện thân thiện với người dùng dễ dàng
- Thay thế tới 7 nhạc cụ khác nhau
- Tìm hiểu, Sử dụng và Đào tạo nhanh chỉ trên một công cụ cho tất cả các thử nghiệm về nước
- Hỗ trợ kỹ thuật trực tiếp miễn phí với ít hoặc không có thời gian chờ đợi
- Nhà sản xuất đáng tin cậy của Dialysate Meter™ gốc, Công ty Myron L ® đã phục vụ các chuyên gia chạy thận nhân tạo trong hơn 50 năm
Máy kiểm tra dịch thẩm tách dùng cho chạy thận D-4 & D-6 MIRON L sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền bạc
MÁY ĐO TẨY KỸ THUẬT SỐ không cần khử trùng và bạn không bao giờ phải trả lại thiết bị cho nhà sản xuất để hiệu chuẩn.
Phân tích chất lượng nước và dịch thẩm tách để chạy thận nhân tạo
MÁY ĐO DIGITAL DIALYSATE cũng đo các thông số quan trọng trong giám sát và kiểm soát chất lượng nước ở mọi giai đoạn xử lý nước chạy thận nhân tạo. Kiểm tra độ dẫn điện, điện trở suất, TDS, pH, ORP, lượng clo tự do tương đương (FC E TM ) và nhiệt độ của nước cấp và nước sản phẩm trong các quy trình đơn vị. Sử dụng các phép đo làm kiểm tra độc lập đối với hệ thống điều khiển tự động và để kiểm tra mức độ chất khử trùng còn lại trong hệ thống xử lý nước và chạy thận nhân tạo sau khi bảo trì hệ thống.
MÁY ĐO TẨY KÍCH KỸ THUẬT SỐ, mạnh mẽ, di động có độ chính xác cực cao trong phạm vi thay đổi rộng rãi, phép đo một chạm dễ dàng và hiệu chuẩn bàn phím.
Giao tiếp Bluetooth® khả dụng với tùy chọn bluDock™ để dễ dàng lưu giữ hồ sơ.
DIGITAL DIALYSATE METER™ Tính năng & Lợi ích của máy kiểm tra dịch thẩm tách dùng cho chạy thận D-4 & D-6 MIRON L :
- Kiểm tra tối đa bảy thông số nước (tùy thuộc vào kiểu máy): Độ dẫn điện, Điện trở suất, TDS, pH, ORP, Lượng clo tự do tương đương (FC E TM ) và Nhiệt độ
- Các mô hình giải pháp được lập trình tại nhà máy để kiểm tra chất lượng nước thẩm tách và chạy thận nhân tạo
- Bàn phím có thể hiệu chỉnh
- Autoranging độ dẫn/TDS/điện trở suất
- Độ dẫn điện/TDS/Điện trở suất chính xác ±1% giá trị đọc so với toàn thang đo
- Độ chính xác pH ±.01 đơn vị pH
- Công nghệ tế bào dẫn điện 4 điện cực cực kỳ chính xác
- Cốc tế bào tích hợp và cảm biến ngăn ngừa ô nhiễm
- Màn hình LCD bốn chữ số đầy đủ với độ phân giải vượt trội
- Bộ nhớ lưu trữ cho 100 lần đọc với dấu ngày và giờ
- Đồng hồ thời gian thực
Tiêu chuẩn Cond/TDS được khuyến nghị là NaCl-14.0 và 442-3000
DIGITAL DIALYSATE METER cũng đo các thông số quan trọng trong giám sát và kiểm soát chất lượng nước ở mọi giai đoạn xử lý nước chạy thận nhân tạo. Kiểm tra Độ dẫn điện, Điện trở suất, TDS, pH, ORP, Clo tự do và Nhiệt độ của nước cấp và nước sản phẩm trong các quy trình đơn vị. Sử dụng các phép đo làm kiểm tra độc lập đối với hệ thống điều khiển tự động và để kiểm tra mức độ chất khử trùng còn lại trong hệ thống xử lý nước và chạy thận nhân tạo sau khi bảo trì hệ thống.

Thông số kỹ thuật máy đo dịch thẩm tách kỹ thuật số Myron L D-4
- Màn hình: LCD 4 chữ số
- Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 196 x 68 x 64 mm/7,7 x 2,7 x 2,5 inch.
- Trọng lượng: 352 g/12,4 oz.
- Chất liệu vỏ: VALOX®*
- Chất liệu tế bào Cond/Res/TDS: VALOX®*
- Điện cực Cond/TDS (4): Thép không gỉ 316
- Dung lượng tế bào Cond/Res/TDS: 5 ml/0,2 oz.
- Dung tích giếng cảm biến pH/ORP: 1,2 ml/0,04 oz. (D-6)
- Nguồn: Pin kiềm 9V
- Tuổi thọ pin: >100 giờ/5000 lần đọc
- Nhiệt độ vận hành/bảo quản: 0-55°C/32-132°F
- Xếp hạng bảo vệ: IP67/NEMA 6 (không thấm nước đến 1 mét/3 feet)
- Kháng hóa chất: Kháng hydrocarbon, axit và bazơ loãng, chất tẩy rửa và dung dịch muối nước
- Chống nước: IP67/NEMA 6 (không thấm nước đến 1 mét/3 feet)
- Xếp hạng EMI/RFI (Conformité Européenne): EN61326-1: 2006 + Annex A: 2008 (thiết bị cầm tay), CISPR 11: 2003, IEC 61000-4-2: 2001 và, IEC 61000-4-3: 2002
- Tính dễ cháy: PCB: UL 94, V.0; Vỏ: HB/1.47 trở lên