Huuhao TSE Co., Ltd. - Sản phẩm chất lượng - Giá cả cạnh tranh nhất - Phục vụ chuyên nghiệp - Bảo hành 12 tháng - Hỗ trợ trọn đời

MÁY DO ĐA KHÍ CO, H2S, O2, LEL CẦM TAY ADKS-4

Giá bán:
Liên hệ

Model: ADKS-4

Bảo hành: 12 tháng

Sản phẩm chính hãng

Sản phẩm chính hãng

Rõ ràng nguồn gốc xuất xứ, bảo đảm chất lượng, bảo hành tối thiểu 12 tháng.
Giá cả cạnh tranh nhất

Giá cả cạnh tranh nhất

Ở đâu bán rẻ chúng tôi cam kết bán rẻ hơn.
Giao hàng nhanh toàn quốc

Giao hàng nhanh toàn quốc

Giao hàng tận nơi dù bạn ở bất cứ đâu với thời gian ngắn nhất, chi phí thấp nhất.
Đầy đủ hóa đơn, chứng từ

Đầy đủ hóa đơn, chứng từ

Sản phẩm nhập khẩu chính hãng, đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO/CQ.
Liên hệ LIÊN HỆ CHÚNG TÔI:

Công ty TNHH XNK Thiết Bị Khoa Học Công Nghệ Hữu Hảo

Địa chỉ: Số 18B, Ngõ 199, Đường Hồ Tùng Mậu, Q.Nam Từ Liêm, TP.Hà Nội

Mở cửa: Thứ 2~6: 8h-12h, 13h30-17h30.Thứ 7: 8-12h

Tư vấn miễn phí 24/7:

Điện thoại/Zalo: 0782.496.769

Email: congtyhuuhao2@gmail.com

Bản tóm tắt sản phẩm máy đo 4 khí CO, H2S, O2, LEL ADKS-4

- Máy dò khí loại cầm tay này (sau đây gọi đơn giản là máy dò) là máy dò khí hoàn toàn thông minh áp dụng công nghệ mạch tích hợp quy mô lớn tiên tiến nhất, công nghệ thiết kế trình độ kỹ thuật thông minh theo tiêu chuẩn quốc tế và công nghệ truyền thông hỗn hợp mô phỏng chữ số đặc biệt để thiết kế. Máy dò áp dụng phương pháp phân tán tự nhiên thử nghiệm khí, các thành phần độ nhạy áp dụng cảm biến khí chất lượng tốt nhất, có độ nhạy tuyệt vời và khả năng lặp lại hoàn hảo, thuận tiện sử dụng và bảo trì, chủ yếu đáp ứng các yêu cầu của màn hình an toàn tại hiện trường công nghiệp đến độ tin cậy của thiết bị, vỏ ngoài sử dụng nhựa kỹ thuật cường độ cao, độ bền cao, cảm giác cầm tay tốt hơn và chống thấm nước, chống bụi và chống cháy nổ.

- Máy dò này được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như dầu khí, công nghiệp hóa chất, bảo vệ môi trường, luyện kim, vận chuyển và phân phối khí, hóa sinh, y học và nông nghiệp, v.v.

Thiết kế, sản xuất và hiệu chuẩn sản phẩm này tuân theo các tiêu chuẩn quốc gia sau:

- GB3836.1-2010 

- GB3836. 4-2010 

- GB15322. 3-2003

Máy dò khí dễ cháy loại cầm tay có phạm vi đo là (0~100) %LEL đáp ứng yêu cầu ký thuật:

JJG693-2011 Quy định hiệu chuẩn của thiết bị báo động kiểm tra khí dễ cháy

JJG365-2008 Quy định hiệu chuẩn của máy kiểm tra oxy hóa học điện

JJG695-2019 Quy định hiệu chuẩn của máy kiểm tra khí hydro sunfua

JJC915-2008 Quy định hiệu chuẩn của thiết bị báo động kiểm tra carbon monoxide

GB12358-2006 Yêu cầu kỹ thuật chung của thiết bị báo động kiểm tra khí môi trường khu vực nhiệm vụ

Cấu trúc đặc điểm và nguyên lý hoạt động máy đo ADKS-4

2.1 Bảng so sánh cấu trúc chức năng

Thiết bị báo động phát hiện khí CHNADKS ADKS 4 - bảng so sánh

1. 2. 3 Đèn báo động cửa sổ 7 Lỗ phản ứng khí
4 Phím trái 8 Cổng sạc
5 Phím giữa 9 Màn hình tinh thể lỏng
6 Phím phải    

2.2 Cấu trúc máy dò: chủ yếu được hình thành với thân vỏ, bảng mạch, pin, màn hình hiển thị, cảm biến, bộ sạc và các thành phần khác.

2.3 Nguyên lý hoạt động: loại điện-hóa học và loại đốt xúc tác

Tính năng kỹ thuật máy đo đa khí ADKS-4

Phạm vi phát hiện khí phổ biến:

Các loại khí Phạm vi Điểm báo động thấp Điểm báo động cao Độ phân giải
LEL (0~100)%LEL 20%LEL 50%LEL 1%LEL
H2S (0~100)PPM 10PPM 20PPM 1PPM
CO (0~1000)PPM 50PPM 200PPM 1PPM
O2 (0~30)% THỂ TÍCH 19,5% V0L 23,5% V0L 0,1% THỂ TÍCH
Vui lòng liên hệ với công ty chúng tôi để lắp đặt khí khác.

- Chỉ báo lỗi: ±5%FS (dễ cháy), ±10% (carbon monoxide), ±2μmol/mol hoặc ±10% (hydro sunfua).

- Thời gian phản hồi: T<45s

- Chỉ báo phương pháp: LCD chỉ báo dữ liệu thời gian thực và trạng thái hệ thống

- Đèn phát sáng, âm thanh, báo rung, lỗi và thiếu điện áp

- Môi trường làm việc: nhiệt độ -20℃~50℃, độ ẩm <95%RH (không ngưng tụ)

- Điện áp làm việc: DC3.7V (dung lượng pin lithium 2000mAh)

- Dấu chống cháy nổ: Ex ib IIB T3 Gb

- Thời gian sạc: 6h~8h

- Thời gian chờ: 16h~18h trong điều kiện tiêu chuẩn

- Tuổi thọ làm việc của cảm biến: EX, H2S, CO: 2~3 năm, O2: 5 năm

- Kích thước: 130*65*45(mm)

- Trọng lượng: 0,5kg

Mọt số điể cần lưu ý 

- Ngăn ngừa máy rơi từ trên cao hoặc chịu rung động mạnh;

- Khi có khí nồng độ cao hoặc không thể sử dụng máy bình thường;

- Vui lòng tuân thủ nghiêm ngặt thông số kỹ thuật khi vận hành và sử dụng, nếu không, có thể gây ra kết quả kiểm tra không chính xác hoặc làm hỏng máy.

- Sản phẩm này không thể được lưu trữ hoặc sử dụng trong môi trường có chứa khí ăn mòn (ví dụ như nồng độ clo cao, v.v.), cũng không thể ở trong các môi trường nghiêm trọng khác, bao gồm nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp, sử dụng và lưu trữ máy này ở nơi có độ ẩm cao hơn, từ trường mạnh và ánh nắng mặt trời mạnh.

- Vui lòng sử dụng vải mềm sạch thấm nước để lau nhẹ nếu máy đã sử dụng lâu ngày và có chất gây ô nhiễm trên bề mặt máy, không sử dụng chất ăn mòn và vật cứng để lau bề mặt máy, nếu không, có thể làm trầy xước hoặc hư hỏng bề mặt máy.

- Máy này cần hiệu chuẩn thời gian cố định để đảm bảo độ chính xác của thử nghiệm, thời gian hiệu chuẩn không quá một năm.

- Bất kỳ lỗi ứng dụng hoặc hoạt động nào vượt quá mức mô tả trong thông số kỹ thuật này, vui lòng liên hệ với công ty chúng tôi để giải quyết.

- Không thể tháo rời hoặc thay mới cụm pin trong môi trường khí nổ, cũng không thể sạc cụm pin. Không thể sử dụng thiết bị kết nối cài đặt bên ngoài không đạt chứng nhận chống nổ trong môi trường khí nổ. Cũng không thể thay mới cảm biến.

Các lỗi thường gặp và phương pháp giải quyết

Sự xuất hiện thất bại Lý do có thể thất bại Phương pháp điều trị
 Không thể khởi động máy Điện áp quá thấp Vui lòng sạc kịp thời
Máy chết Vui lòng liên hệ với nhà phân phối hoặc nhà sản xuất để sửa chữa
Sự cố mạch điện Vui lòng liên hệ với nhà phân phối hoặc nhà sản xuất để sửa chữa
Không có phản ứng ở khí thử nghiệm Sự cố mạch điện Vui lòng liên hệ với nhà phân phối hoặc nhà sản xuất để sửa chữa
 Hiển thị không đúng Cảm biến vượt quá thời hạn Vui lòng liên hệ với nhà phân phối hoặc nhà sản xuất để đổi mới cảm biến
Lâu rồi không hiệu chuẩn Xin hãy hiệu chỉnh kịp thời
 Lỗi hiển thị thời gian Pin đã cạn kiệt hoàn toàn Sạc đúng giờ và thiết lập lại thời gian
Điện từ mạnh gây nhiễu Đặt lại thời gian
Không thể sử dụng chức năng hiệu chuẩn điểm không Quá nhiều thay đổi cảm biến Hiệu chuẩn theo thời gian hoặc cảm biến đổi mới
Giao diện phát hiện bình thường của thiết bị ánh sáng hiển thị toàn bộ phạm vi  Lỗi cảm biến Vui lòng liên hệ với nhà phân phối hoặc nhà sản xuất để đổi mới cảm biến

Bảo quản

Máy dò phải được bảo quản trong phòng thông gió, nơi có nhiệt độ môi trường là -10℃~55℃ và độ ẩm tương đối không lớn hơn 85%, không khí không chứa khí độc hại hoặc các biến thể có tác dụng ăn mòn hiệu suất của máy dò.

Phụ kiện và các thứ khác

Các loại máy dò khí hỗn hợp cung cấp một hộp đóng gói, một bộ máy dò khí loại cầm tay, một bộ thông số kỹ thuật và một bộ giấy chứng nhận đủ tiêu chuẩn và thẻ bảo hành.

Bảng phụ lục

(thiết bị tùy chỉnh có thể chọn các loại khí phát hiện trong bảng bên dưới để lắp ráp)

Khí thử nghiệm Phạm vi chung  Phạm vi tùy chọn Tỷ lệ phân giải  Báo động thấp  Báo động cao 
Ôxy 0-30% V0L 0-30% thể tích 0,1% THỂ TÍCH 19,5 23,5
Mêtan 0-4%CH4 0-4%CH4 0,01%CH4 1,00 2,50
Cacbon monoxit 0-1000PPM 0-2000/5000PPM 1PPM 50 200
Hiđrô sunfua 0-100PPM 0-50/200/1000PPM 1/0,1PPM 10 20
Khí dễ cháy 0-100%LEL 0-100%LEL 1%LEL 20 50
Amoniac 0-100PPM 0-50/500/1000PPM 1/0,1PPM 20 50
Hiđrô 0-1000PPM 0-40000PPM 1/0,1PPM 200 500
Clo 0-20PPM 0-100/150PPM 1/0,1PPM 5 10
Hiđrô clorua 0-20PPM 0-20/150PPM 1/0,1PPM 5 10
Lưu huỳnh đioxit 0-20PPM 0-50/100PPM 1/0,1PPM 5 10
Nitric oxit 0-250PPM 0-500/1000PPM 1/0,1PPM 20 125
Nitơ dioxit 0-20PPM 0-50PPM 1/0,1PPM 5 10
Khí cacbonic 0-5000PPM 0-5%/10%vol (Hồng ngoại) 1PPM/0,1% thể tích 1000/0.2 2000/0,5
Hydro photphua 0-20PPM 0-20PPM 1PPM 5 10
Hydro xyanua 0-20PPM 0-20PPM 1PPM 10 25
Epoxy axetilen 0-100PPM 0-100PPM 1PPM 20 50
Etan epoxy 0-100PPM 0-100PPM 1PPM 20 50
Ôzôn 0-100PPM 0-20/100PPM 0,1PPM 20 50
Metanal (Mêtanal) 0-40PPM 0-50/100PPM 1/0,1PPM 8 20
Benzen 0-1000PPM 0-1000PPM 1PPM 200 500
Metyl benzen 0-1000PPM 0-1000PPM 1PPM 200 500
Đimetylbenzen 0-1000PPM 0-1000PPM 1PPM 200 500
VOC 0-1000PPM 0-1000PPM 1PPM 200 500
Clorua etylen 0-250PPM 0-250PPM 1PPM 50 125
Rượu metyl 0-30PPM 0-30PPM 1PPM 6 15
Isobuten 0-90PPM 0-90PPM 1PPM 18 45
Rượu bia 0-80PPM 0-80PPM 1PPM 16 40

Hỏi đáp - Bình luận

0
0782.496.769
Chat với chúng tôi qua Zalo