LỰC KẾ CƠ ĐO LỰC KÉO CỦA MÁY KÉO, Ô TÔ, ĐẦU MÁY XE LỬA, CÔNG NGHIỆP ĐÓNG TÀU, DẦU KHÍ, DÂY CÁP
Sản phẩm có thể dùng để đo lực căng trong vận tải sông và đánh bắt cá biển; nó có thể được sử dụng để đo trọng lượng khi đánh bắt tảo bẹ và các loại hải sản khác; nó có thể được sử dụng để đo lực kéo của các thiết bị cơ khí khác nhau; nó có thể được sử dụng để đo độ căng của đường dây điện cao thế trong ngành điện; nó có thể được sử dụng để xây dựng kỹ thuật, đo trọng lực của máy bay vận tải; đo lực kéo cho các thiết bị an toàn khác nhau. Nó có thể đo giá trị tức thời của lực cản dưới tải tĩnh và tải động. Kim màu đỏ trên mặt số có thể đọc giá trị lực kéo tối đa trong quá trình đo.
1. Các thông số kỹ thuật sản phẩm máy đo lực căng/kéo (lực kế cơ) LLB Serries:
1. Mức độ chính xác là 2.0.
2. Phạm vi đo là 0–20 0kN.
3. Độ nhạy nhỏ hơn hoặc bằng 0,5% tải toàn thang
4. Khả năng quá tải là tải cho phép vượt quá 50% giá trị đo được lớn nhất.
5. Sai số ≤±2%FS
Sản phẩm này có ưu điểm là dễ sử dụng, đọc rõ ràng, hiệu suất ổn định, an toàn và tin cậy, giá thành thấp và đã được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp trong nước.
2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy đo lực căng/kéo (lực kế cơ) LLB Serries:
1. Cấu tạo
Cấu trúc được chia thành ba phần: phần kết nối, phần thiết bị khuếch đại và phần hiển thị.
2. Nguyên lý làm việc:
Khi lực tác dụng lên vật thể biến dạng thông qua mảnh nối sẽ gây ra biến dạng đàn hồi. Trong phạm vi đàn hồi, lượng biến dạng về cơ bản tỷ lệ thuận với lực, do đó kích thước biến dạng có thể phản ánh kích thước của lực. Lượng biến dạng của vật biến dạng được khuếch đại bởi thiết bị khuếch đại và giá trị của lực được đọc thông qua chỉ báo của con trỏ trên mặt số.
3. Model, dải đo, kích thước, trọng lượng máy đo lực căng/kéo (lực kế cơ) LLB Serries:
Model |
Dải đo (k N ) |
Kích thước ( mm ) |
Trọng lượng ( Kg ) |
||
A |
B (Ф) |
C |
|||
LLB -10kN |
0-10 |
620 |
225 |
160 |
16 |
LLB -30kN |
0-30 |
||||
LLB -50kN |
0-50 |
||||
LLB -80kN |
0-80 |
620 |
225 |
160 |
16.5 |
LLB -120kN |
0-120 |
650 |
225 |
160 |
20 |
LLB -200kN |
0-200 |
||||
LLB -C-80 |
0-80 |
650 |
280 |
160 |
17.5 |
LLB -C-120 |
0-120 |
650 |
280 |
160 |
20 |
LLB -C-160 |
0-160 |
||||
LLB -CY-80 |
0-80 |
650 |
280 |
160 |
17.5 |
LLB -CY-120 |
0-120 |
650 |
280 |
160 |
20 |
LLB -CY-160 |
0-160 |
4. Hình ảnh sản phẩm máy đo lực căng/kéo (lực kế cơ) LLB Serries:
Lưu ý:
+ Việc lựa chọn cụ thể trong quá trình vận hành cần được xác định sau khi tính toán dựa trên kết cấu và điều kiện địa chất của thiết bị cơ khí. 5. Cách sử dụng 1. Các vòng kéo ở hai đầu được kết nối với nguồn lực thông qua bản lề (chẳng hạn như sử dụng dây cáp hoặc các đầu nối xoay tự do khác). Trong quá trình đo luôn giữ đường tác dụng của ngoại lực trùng với trục của đồng hồ. 2. Để tránh tai nạn, nên lắp dây cáp bảo vệ phía sau đồng hồ. 3. Điều chỉnh điểm 0: Trước khi tải, dùng tay cầm để điều chỉnh điểm 0 của mặt số trùng với kim của đồng hồ. 4. Kiểm tra trạng thái lắp đặt thẻ và xác nhận rằng thẻ đã được lắp chắc chắn trước khi nạp.
+ Máy đo lực kế loại 500kg-200kn có sẵn