Huuhao TSE Co., Ltd. - Sản phẩm chất lượng - Giá cả cạnh tranh nhất - Phục vụ chuyên nghiệp - Bảo hành 12 tháng - Hỗ trợ trọn đời

THIẾT BỊ CẦM TAY ĐO TSS, ĐỘ ĐỤC, MỨC BÙN HACH LXV322.99.00002

Giá bán:
Liên hệ

Mã sản phẩm: LXV322.99.00002

Xuất xứ: Mỹ

Đảm bảo : 12 tháng

Sản phẩm chính hãng

Sản phẩm chính hãng

Rõ ràng nguồn gốc xuất xứ, bảo đảm chất lượng, bảo hành tối thiểu 12 tháng.
Giá cả cạnh tranh nhất

Giá cả cạnh tranh nhất

Ở đâu bán rẻ chúng tôi cam kết bán rẻ hơn.
Giao hàng nhanh toàn quốc

Giao hàng nhanh toàn quốc

Giao hàng tận nơi dù bạn ở bất cứ đâu với thời gian ngắn nhất, chi phí thấp nhất.
Đầy đủ hóa đơn, chứng từ

Đầy đủ hóa đơn, chứng từ

Sản phẩm nhập khẩu chính hãng, đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO/CQ.
Liên hệ LIÊN HỆ CHÚNG TÔI:

Công ty TNHH XNK Thiết Bị Khoa Học Công Nghệ Hữu Hảo

Địa chỉ: Số 18B, Ngõ 199, Đường Hồ Tùng Mậu, Q.Nam Từ Liêm, TP.Hà Nội

Mở cửa: Thứ 2~6: 8h-12h, 13h30-17h30.Thứ 7: 8-12h

Tư vấn miễn phí 24/7:

Điện thoại/Zalo: 0782.496.769

Email: congtyhuuhao2@gmail.com

THIẾT BỊ CẦM TAY ĐO TSS, ĐỘ ĐỤC, MỨC BÙN HACH LXV322.99.00002

  • Mã sản phẩm: LXV322.99.00002
  • Nhà sản xuất : Hach - Mỹ
  • Đảm bảo :       12 tháng

ĐẶC TÍNH MÁY ĐO TSS, ĐỘ ĐỤC, MỨC BÙN HACH LXV322.99.00002:

Đo 3 thông số trong một máy

Hach TSS Portable Hand-held Turbidity, Suspended Solids, và Sludge Blanket Level là thiết bị sử dụng chùm tia theo phương pháp ánh sáng luân phiên với tia hồng ngoại từ đèn diode cho phép đo độ đục và chất rắn lơ lửng trên dải rộng trong một máy đo cầm tay.

- Nhiều đường hiệu chuẩn tiện lợi

- Máy có thể lưu đến 4 đường chuẩn cho chất rắn lơ lửng và một đường cho độ đục. Không cần hiệu chuẩn lại thường xuyên cho các vị trí hay loại bùn khác nhau

Dễ dàng xác định mức bùn đáy

- Lớp bùn trong bể lắng có thể được đo theo đơn vị mg/L, g/L hay %. Hiệu chuẩn thiết bị và từ từ thả chậm đầu đo vào bể lắng tách. Nồng độ chất rắn lơ lửng sẽ tăng đột ngột khi chạm tới lớp bùn. Khi đó dựa vào độ sâu của dây cáp đầu đo xác định khoảng cách từ lớp bùn đến mặt nước trong bể

Bù trừ bọt khí để đo chính xác hơn

- Phần mềm tự động bù trừ bọt khí để ngăn ngừa sự ảnh hưởng của chúng đến phép đo. Độ đục được hiệu chuẩn sẵn và lưu trong máy. Đối với chất rắn lơ lửng thì mỗi đường chuẩn có thể điều chỉnh sát với kết quả phân tích trong phòng thí nghiệm và có thể nhập vào tối đa 3 điểm cho một đường chuẩn cùng với giá trị zero.

Vật liệu có khả năng chống chịu tốt giúp kéo dài tuổi thọ đầu đo

- Đầu đo được phủ lớp thép không gỉ với mặt cửa sổ đo bằng sapphire để chống tác động của môi trường khắc nghiệt. Lớp phủ thép không gỉ giúp đầu đo không bị các hạt bám dính trên bề mặt. Bộ nhớ bên trong đầu đo có thể lưu đến 290 giá trị đo bao gồm thông tin về thời gian, ngày tháng, vị trí và độ đồng nhất. Có ba chế độ đo để lựa chọn: single, interval, hoặc continuous.

MÁY ĐO TSS, ĐỘ ĐỤC, MỨC BÙN HACH LXV322.99.00002:

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY ĐO TSS, ĐỘ ĐỤC, MỨC BÙN HACH LXV322.99.00002:

- Màn hình:

Hiển thị chữ và số, 4 hàng 16 ký tự

- Vật liệu:

Thân cảm biến: thép không gỉ;

Đầu dò: thép không gỉ;

- Cửa sổ cảm biến: sapphire

- Chế độ đo lường:

Đo liên tục, cài đặt thời gian tích hợp 0 ​​- 1000 giây

- Nguyên tắc đo lường:

- Kết hợp phương pháp chiếu sáng xen kẽ nhiều chùm tia với hệ thống diode hồng ngoại và hội tụ chùm tia.;

- Độ đục: Đo ánh sáng tán xạ 90° 2 kênh theo DIN/EN 27027/ISO 7027; xác minh giá trị đo bổ sung thông qua phép đo đa góc sáu kênh;

- Chất rắn: Đo độ hấp thụ thay đổi; đo đa góc sáu kênh;

- Bộ nhớ: Lên đến 290 điểm đo

- Áp suất vận hành: 0 đến 10 bar (0 đến 145 psi)

- Phạm vi nhiệt độ hoạt động: 0 - 60 ° C

- Nguồn:

            Tự động tắt sau 4 phút (nếu không có nút nào được nhấn và không có phép đo vĩnh viễn nào được kích hoạt)

- Độ chính xác đo Chất rắn lơ lửng:

< 4 % ± 0,001 g/L , tùy theo giá trị nào lớn hơn

- Độ chính xác đo Độ đục:

< 3 % hoặc ± 0,02 NTU, tùy theo giá trị nào lớn hơn

- Phạm vi áp suất: Tối đa. 10 Bar

- Lớp bảo vệ: Đầu dò IP68; Bộ điều khiển IP 55

- Phạm vi: TSS 0,001 - 400g/L

- Độ đục: 0,001 - 9999 FNU

- Độ ẩm tương đối: 0 - 95 %

- Độ phân giải chất rắn lơ lửng:

Chất rắn lơ lửng: 0,01 tại 1 - 9,999 g/L

Chất rắn lơ lửng: 0,1 ở mức 10 - 99,9 g/L

Chất rắn lơ lửng: 1 ở mức lớn hơn 100 g/L

- Độ phân giải độ đục:

0,001 @ 0 - 0,999 NTU

0,01 @ 1 - 9,99 NTU

0,1 @ 10 - 99,9 NTU

1 ở mức lớn hơn 100 NTU

- Cáp cảm biến: Chiều dài cáp 10 m (32,8 ft.). Cáp có đánh dấu khoảng cách, Dòng vào 60 mA

- Kích thước:

Vỏ L: 450 mm (17,7 inch)

Đồng hồ đo (HXWXD): 110 x 230 x 40 mm (4,33 x 9,06 x 1,57 in.)

Đầu dò (Ø XL) 40 mm x 29 cm (1,57 x 11,42 in.)

- Cân nặng:

Đầu dò: 3,5 lbs (1,6 kg)

Đồng hồ đo: 1,2 lbs (0,54 kg)

- Bao gồm: Đầu dò độ đục, chất rắn lơ lửng và mức bùn, máy đo, pin sạc, bộ sạc (không có sẵn ở Hoa Kỳ và Canada), hướng dẫn sử dụng, hộp đựng

 

Hỏi đáp - Bình luận

0
0782.496.769
Chat với chúng tôi qua Zalo