MÔ HÌNH GIẢI PHẪU CƠ NÔNG CỦA CƠ THỂ NGƯỜI
Tên gọi khác: Mô hình giải phẫu cơ toàn bộ cơ thể; Mô hình hệ cơ mô hình cơ nông; Mô hình giải phẫu cơ bắp nam.
Model: HH-GP-CB
Thông tin mô tả:
+ Mô hình giải phẫu toàn bộ lớp cơ nông mô tả trạng thái cơ bắp bề mặt của toàn bộ cơ thể được sử dụng trong các trường y học thể thao, học viện nghệ thuật, trường y, trung tâm y tế và trường trung học để giải thích cơ bắp nông của cơ thể con người như một công cụ trực quan.
Cấu tạo Mô hình giải phẫu toàn bộ lớp cơ nông:
- Mô hình thể hiện toàn bộ hệ cơ của cơ thể khi đang vận động.
- Với các nhóm cơ được thể hiện rõ ràng, chi tiết và phân chia vô cùng sắc nét.
- Các cơ vùng đầu mặt cũng được thể hiện rõ ràng.
- Mô hình cũng thể hiện được điểm bám tận của các nhóm cơ bề mặt cơ thể.
- Mô hình với kích thước nhỏ gọn, có giá đỡ để thuận tiện cho việc giảng dạy giải phẫu về hệ cơ hay để trưng bày tại các phòng khám, khoa phòng, bệnh viện...
Thông số kỹ thuật Mô hình giải phẫu toàn bộ lớp cơ nông:
- Kích thước: 1/4 so với kích thước thực tế.
- Chiều cao: 50 cm, Chiều rộng: 24,5cm, Chiều sâu: 10cm.
- Chất liệu: Nhựa PVC, sơn nhập khẩu cao cấp
+ Mô hình giải phẫu toàn bộ lớp cơ nông cho thấy rằng khi con người cơ bắp cơ thể cơ bắp, 69 vị trí được hiển thị:
1. Phía trước occipita cơ bắp của hàm
2. Phía trước-occipita cơ bắp của Chẩm bụng
3. Đường tròn cơ bắp của mắt
4. Mũi cơ bắp
5. Levator cơ bắp của môi trên
6. Zygomatic cơ bắp lớn
7. Theo đường tròn cơ bắp của miệng
8. kéo xuống môi dưới cơ bắp
9. Thin masseter cơ bắp
10. Periauricular cơ bắp
11. Sternocleidomastoid cơ bắp
12. Scalenus
13. Trapezius cơ bắp
14. Latissimus dorsi
15. Levator cơ bắp của cơ xương bả vai
16. Lớn hơn ngực cơ bắp
17. Phía trước serratus cơ bắp
18. Bên ngoài intercostal cơ bắp
19. Rectus bụng cơ bắp
20. Bên ngoài xiên cơ bắp của cơ bụng
21. Bụng raphe
22. Clavical
23. Cơ Delta cơ bắp
24. Infraspinous cơ bắp
25. Teres nhỏ cơ bắp
26. Teres lớn cơ bắp
27. Musculus bắp tay brach II
28. Brachial cơ bắp
29. Coraco brachial cơ bắp
30. Brachioradial cơ bắp
31. Vòng pronator cơ bắp
32. Musculus flextor carpi radialis
33. Dài lòng bàn tay cơ bắp
34. Musculus cơ gấp carpi ulnaris
35. Musculus duỗi đứt carpi ulnaris longus
36. Musculus duỗi đứt carpi ulnaris brevis
37. Duỗi cơ bắp của ngón tay
38. Musculus duỗi đứt carpi ulnaris
39. Cơ gấp retinaculum
40. Dài abductor cơ bắp của ngón tay cái
41. Ngắn duỗi cơ bắp của ngón tay cái
42. Dài duỗi cơ bắp của ngón tay cái
43. Duỗi đứt retinaculum
44. Lliac cột sống
45. Popliteal fosse
46. Xương chày
47. Nội bộ malleolus
48. Bên ngoài malleolus
49. Gót xương
50. Iliopsoas cơ bắp
51. Musculus tenxơ fasciae latae
52. Musculus glutaeus Maximus
53. Sartorius Sewing Machine cơ bắp
54. Musculus quadriceps femoris
55. Pectineal cơ bắp
56. Musculus adductor longus
57. Musculus gracilis
58. Bắp Tay cơ bắp của đùi
59. Musculus semitendinosus
60. Musculus semimembranosus
61. Tibialis phía trước
62. Duỗi đứt hallucis longus
63. Dài duỗi cơ bắp của ngón chân
64. Musculus peroneus longus
65. Gastrocnemius cơ bắp
66. Soleus cơ bắp
67. Gót gân
68. Ngắn duỗi cơ bắp của ngón chân
69. Kém duỗi đứt retinaculum