I. MÔ TẢ MÁY ĐO LƯU LƯỢNG CHẤT LỎNG BẰNG SIÊU ÂM PCE TDS 100H (57-720MM)
- Máy đo lưu lượng chất lỏng siêu âm TDS-100H là máy đo lưu lượng chất lỏng siêu âm hoàn toàn không xâm lấn, sử dụng tín hiệu siêu âm để đo tốc độ dòng chảy bằng phương pháp thời gian vận chuyển. Thiết bị này có bộ ghi dữ liệu tích hợp cho hơn 2000 dòng dữ liệu và là tùy chọn cho bộ dữ liệu ngoài.
- Máy đo lưu lượng chất lỏng đường ống TDS-100H là máy đo lưu lượng siêu âm hoàn toàn không xâm lấn, sử dụng tín hiệu siêu âm để đo tốc độ dòng chảy bằng phương pháp thời gian vận chuyển. Thiết bị này có bộ ghi dữ liệu tích hợp cho hơn 2000 dòng dữ liệu và là tùy chọn cho bộ dữ liệu ngoài. TDS-100H có đầu dò có khả năng đo tốc độ dòng chảy trong đường ống từ 15mm đến 6000mm ở nhiệt độ từ 0oC đến 160oC
Thông số kỹ thuật Đồng hồ đo lưu lượng chất lỏng đường ống TDS-100H
- Kích thước ống: DN15mm ~ 6000mm
- Công suất tiêu thụ: Dưới 1,5W
- Nguyên tắc đo lường: Nguyên tắc đo thời gian vận chuyển
- Nguồn điện: 90~230VAC
- Đầu ra: RS232C
- Cấp bảo vệ: IP65
- Lưu trữ: Tự động ghi nhớ dương, âm, tổng dòng điện và nhiệt lượng trong 512 ngày, 128 tháng, 10 năm qua
- Chất liệu ống: Tất cả kim loại, hầu hết nhựa, sợi thủy tinh,..
- Có thể phối hợp với cảm biến nhiệt độ PT100 làm nhiệt kế siêu âm
- Độ chính xác: Tốt hơn ±1.0%
- Độ lặp lại: 0,20%
- Khoảng thời gian đo: 0,5S
- Màn hình: LCD có đèn nền. 2x20 chữ.
- Nhiệt độ chất lỏng: -40°C ~ 160°C
- Nhiệt độ môi trường xung quanh: -30°C ~ 80°C
- Độ ẩm môi trường: 85% RH
II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ĐO LƯU TỐC DÒNG CHẢY TRONG ỐNG
MODEL : TDS-100H
Các thông số đo lưu lượng chất lỏng TDS-100H:
- Kích thước đường ống: DN15mm ~ 6000mm
- Sự tiêu thụ năng lượng: Ít hơn 1.5W
- Nguyên tắc đo lường: Nguyên tắc đo thời gian vận chuyển
- Cung cấp năng lượng: 90 ~ 230VAC
- Đầu ra: RS232C
- Lớp bảo vệ: IP65
- Lưu trữ: Bộ nhớ tự động tốc độ dòng điện tích cực, âm, tổng cộng và nhiệt lượng của 512 ngày qua, 128 tháng, 10 năm
- Vật liệu ống: Tất cả kim loại, hầu hết nhựa, sợi thủy tinh, v.v.
- Có thể làm việc cùng với cảm biến nhiệt độ PT100 như một máy đo nhiệt siêu âm
- Độ chính xác: Tốt hơn ± 1,0%
- Lặp lại: 0,20%
- Khoảng thời gian đo lường: 0,5S
- Trưng bày: LCD với đèn nền. 2x20 chữ cái.
- Nhiệt độ chất lỏng: -40 ° C ~ 160 ° C
- Nhiệt độ môi trường: -30 ° C ~ 80 ° C
- Độ ẩm môi trường: 85% RH
Tổng quan về thiết bị đo lưu lượng chất lỏng TDS-100H
Máy chính: là thiết bị cầm tay có nhiệm vụ điều khiển và tính toán kết quả, máy có PIN lưu trữ và được sạc lại sau một thời gian sử sụng
Cảm biến thu phát: có nhiệm vụ phát/thu dữ liệu qua song siêu âm để gửi dữ liệu về máy chính phân tích
Dây cáp: có 2 dây với ký hiệu jack Đỏ/Xanh để kết nối cảm biến với máy
Cáp RS232 : được sử dụng kết nối với máy tính qua phần mềm chuyê dụng hoặc máy in nhiệt chuyên dụng(lựa chọn thêm)
Nguồn Adapter : biến đổi điện áp AC/220V về nguồn sử dụng DC/5V
Thước đo: thường sử dụng thước dây, thước kẹp, thước đo đường kính để thao tác nhập thông số đường ống (người dùng tự chuẩn bị)
Hướng dẫn sử dụng máy đo lưu lượng chất lỏng TDS-100H
Bàn phím chức năng
- Phím ON/OFF để bật tắt thiết bị
- 0-9 để nhập số liệu mong muốn
- Phím (.) được sử dụng trong phân tích và 1 số chức năng trong cài đặt
- Phím (<) để xóa ký tự hoặc 1 số chức năng trong cài đặt
- Phím Tăng/Giảm để di chuyển giữa các chức năng trong Menu cài đặt
- Phím Menu sử dụng để lựa chọn vào các Modun chức năng
- Phim ENT để xác nhận hoặc để đi vào thiêt lập chức năng cài đặt
Vận hành thiết bị đo lưu lượng chất lỏng TDS-100H
- Khởi động thiết bị bằng cách nhấn phim ON, sau 5s máy sẽ hiển thị màn hình ở chế độ M01
- Tại các chế độ hiển thị máy thực hiện đo luôn với dữ liệu nhận được cùng với các thông cũ đã được lưu tại phiên làm việc trước.
- Thực hiện nhập lại thông số mới cho đường ống bằng cách nhấn phím Menu, màn hình chuyển qua màn hình lựa chọn chức năng.
- Cài đặt các thông số chính của đường ống và dung dịch bằng cách chọn thiết lập từ M10-M20 (Tham khảo bảng chức năng để cài đặt), nhấn Menu -> nhập số menu tương ứng -> ENT.
- Nhấn ENT để vào thiết lập cho Menu lựa chọn,sử dụng các phím Tăng/Giảm hoặc bàn phím để nhập các thông số mong muốn
- Thiết lập lựa chọn loại đầu dò bằng Menu 23
+ Nhấn Menu ->23 -> ENT
+ Dùng các phím Tăng/Giảm để lựa chọn đầu do tương ứng thích hơp (xem mã đầu dò trên than cảm biến)
+ Đầu dò tiêu chuẩn đi kèm M2 với các thông số 3 loại sau:
1. Cảm biến loại H-S2S dung cho đường ống 10-100mm
2. Cảm biến loại H-M dung cho đường ống dưới 700mm
3. Cảm biến loại H-L dung cho các loại đương ống lớn 500-6000mm
+ Nhấn ENT để xác nhận lựa chọn
- Lựa chọn phương pháp đo tại Menu 24
+ Nhấn Menu -> 24-> ENT
+ Phương pháp V : được sử dụng phổ biến với các đường ống dưới 400mm
+ Phương pháp Z: được sử dụng phổ biến dung với các đường ống lớn
+ Phương pháp N: ít được sử dụng
+ Phương pháp W : được sử dụng với ống nhựa nhỏ hơn 50mm
- Đặt khoảng cách vị trí cảm biến: sau khi đã cài đặt các thông số chính máy sẽ tự tính toán khoảng cách đặt cảm biến phù hợp nhất,nhấn Menu ->25, tại tại của sổ Menu 25 sẽ xuất hiện, người dung sẽ đặt khoảng cách theo như máy đã tính toán để có được kết quả tốt nhất.
- Lắp đặt các cảm biến đầu dò Thu/Phát với đường ổng và khoảng cách cảm biến máy tính toán(lưu ý cần có Gel bôi để hộ trợ)
- Kết nối cảm biến với máy chính qua dây cáp, lưu ý kết nối đúng màu đã ký hiệu ở Jack
- Tại máy chính, nhấn Menu -> 00 đến 09 (tùy chọn hiển thị) và xem kết quả, kết quả được được hiển thị lien tục theo thơi gian thực
- Nếu không có thay đổi về đường ống cũng như dung dịch cần đo, người sử dụng chỉ cần kết nối cảm biến với đường ống và máy để đo luôn.
(Lưu ý: Đường ống cần phải được làm sạch, trong trường hợp có gỉ sét hoặc sơn nên được làm sạch để đảm bảo độ độ lien kết, ngoài ra người dung nên lựa chọn cảm biến và phương pháp đo phù hợp để có kết quả chính xác nhất)
Trình ghi dữ liệu tự động
TDS -100H có trình ghi dữ liệu tự động sau đó sẽ lưu vào bộ nhớ trong 25Kb, giúp người sử dụng có dữ liệ trong phân tích.
- Tại của sổ Menu -> 50 -> ENT để vào menu lựa chọn cài ON/OFF trình ghi dữ liệu
- Trong cửa số M50 sau khi nhấn chọn ON người dung sẽ vào trình Menu con để lựa chọn các thông số sẽ được ghi lại bằng cách nhấn phím Tăng/Giảm->ENT->chọn ON hoặc OFF-> ENT để xác nhận.
- Sauk hi đã thiết lấp M50, chuyển qua cài đặt thời gian ghi dữ liệu , nhấn Menu -> 51 ->ENT.
+ Start : thời gian bắt đầu thực hiện ghi
+ Intervl: chu kỳ thời gian ghi dữ liệu ( VD: 00:00:05 – cứ sau 5S máy sẽ ghi dữ liệu 1 lần)
+ Go on: thời gian kết thúc ghi dữ liệu
- Tại M52 người dung lựa chọn To Buffer để ghi vào dữ liệu máy(mặc đinh)
- Xem thông tin đã ghi tại M53, nhấn Menu-> 53> ENT - > dùng các phím Tăng/Giảm để xem các kết quả đã ghi theo chu kỳ đã thiết lập.
Các Menu chính
Sắp xếp menu Windows
- Cửa sổ M00 ~ M09 để hiển thị tốc độ dòng chảy, vận tốc, ngày giờ, bộ tổng, điện áp pin và giờ làm việc ước tính cho pin.(Lưa chọn hiển thị)
- Cửa sổ M10 ~ M29 để nhập thông số đường ống. (Cài đặt các thông số chính)
- Cửa sổ M30 ~ M38 để lựa chọn đơn vị tốc độ dòng chảy và lựa chọn đơn vị bộ tổng.
- Các cửa sổ M40 ~ M49 để cài đặt mật khẩu thời gian phản hồi, chỉnh số 0, hiệu chỉnh và sửa đổi.
- Cửa sổ M50 ~ M53 cho trình ghi nhật ký tích hợp
- Cửa sổ M60-M78 để khởi tạo trình giữ thời gian, xem thông tin phiên bản và ESN và cảnh báo.
- Cửa sổ M82 để xem bộ tổng ngày.
- M90 ~ M94 là cửa sổ chẩn đoán để đo chính xác hơn.
- M97 ~ M99 không phải là cửa sổ mà là lệnh để xuất ra sao chép màn hình và thiết lập tham số đường ống.
- M + 0 ~ M + 8 là cửa sổ cho một số chức năng bổ sung, bao gồm một máy tính khoa học, trình xem các bản ghi như tổng số giờ làm việc, thời gian bật và tắt, ngày và thời gian đồng hồ đo lưu lượng đã được bật hoặc tắt tắt.
- Các cửa sổ menu khác như M88 không có chức năng nào hoặc các chức năng đã bị hủy do không được áp dụng cho phiên bản phần mềm này.
Bảng các thông số cơ bản thường dùng.
M00 |
Hiển thị ba bộ tổng âm thuần dương, cường độ tín hiệu, chất lượng tín hiệu và trạng thái làm việc |
|
M01 |
Hiển thị bộ tổng POS, tốc độ dòng chảy, vận tốc, cường độ tín hiệu, chất lượng tín hiệu và trạng thái làm việc |
|
M02 |
Hiển thị bộ tổng NEG, tốc độ dòng chảy, vận tốc, cường độ tín hiệu, chất lượng tín hiệu và trạng thái làm việc |
|
M03 |
Hiển thị bộ tổng cộng NET, tốc độ dòng chảy, vận tốc, cường độ tín hiệu, chất lượng tín hiệu và trạng thái làm việc |
|
M04 |
Hiển thị ngày và giờ, tốc độ dòng chảy, cường độ tín hiệu, chất lượng tín hiệu và trạng thái làm việc |
|
M05 |
Hiển thị ngày và giờ, vận tốc, cường độ tín hiệu, chất lượng tín hiệu và trạng thái làm việc |
|
M06 |
Hiển thị dạng sóng của tín hiệu nhận |
|
M07 |
Hiển thị điện áp đầu cực của pin và thời gian kéo dài ước tính của nó |
|
M08 |
Hiển thị tất cả các trạng thái làm việc chi tiết, cường độ tín hiệu, chất lượng tín hiệu |
|
M09 |
Hiển thị tổng lưu lượng, vận tốc, cường độ tín hiệu, chất lượng tín hiệu và trạng thái làm việc của ngày hôm nay |
|
M10 |
Cửa sổ nhập chu vi bên ngoài của đường ống |
|
M11 |
Cửa sổ nhập đường kính ngoài của ống 0 đến 6000mm là phạm vi cho phép của giá trị. |
|
M12 |
Cửa sổ để nhập độ dày thành ống |
|
M13 |
Cửa sổ để nhập đường kính trong của ống |
|
M14 |
Cửa sổ chọn vật liệu ống Vật liệu ống tiêu chuẩn (mà người sử dụng không cần biết tốc độ)
|
(0) thép cacbon (1) thép không gỉ (2) gang (3) gang dẻo (4) đồng (5) PVC (6) nhôm (7) amiăng (8) sợi thủy tinh |
M16 |
Cửa sổ chọn vật liệu lót, không chọn loại nào cho đường ống không có lớp lót Vật liệu lót tiêu chuẩn mà người dùng không cần biết tốc độ bao gồm:
|
(1) Tar Epoxy (2) Cao su (3) Vữa (4) Polypropylene (5) Polystryol (6) Polystyrene (7) Polyester (8) Polyetylen (9) Ebonite (10) Teflon |
M20 |
Cửa sổ chọn loại chất lỏng Đối với chất lỏng tiêu chuẩn mà người dùng không cần biết tốc độ chất lỏng bao gồm:
|
(0) Nước (1) Nước biển (2) Dầu hỏa (3) Xăng (4) Dầu nhiên liệu (5) Dầu thô (6) Propan ở -45C (7) Butan ở 0C (8) Chất lỏng khác (9) Dầu diesel (10) Dầu bánh mì (11) Dầu đậu phộng (12) Xăng # 90 (13) Xăng # 93 (14) Cồn (15) Nước nóng ở 125C |
M23 |
Lựa chọn đầu dò thích hớp |
|
M24 |
Lựa chọn phương pháp đo : V, Z, N, W |
|
M25 |
Khoảng cách đầu dò được tính toán bởi máy |
|
M50 |
Lựa chọn ON/OFF trình ghi dữ liệu |
|
M51 |
Cài đặt thời gian, chu trình ghi dữ liệu |
|
M52 |
Lựa chọn bộ nhớ dữ lieu ROM hoặc RS232 |
|
M53 |
Xem kết quả dữ liệu đã ghi |
|
M60 |
Cài đặt thời gian |
|