Huuhao TSE Co., Ltd. - Sản phẩm chất lượng - Giá cả cạnh tranh nhất - Phục vụ chuyên nghiệp - Bảo hành 12 tháng - Hỗ trợ trọn đời

Máy đo độ dày kim loại xuyên qua lớp phủ bằng siêu âm Huatec TG-4100 (TG4100)

Giá bán:
Liên hệ

Xuất xứ: Trung Quốc

Mã sản phẩm: TG -4100 

Bảo hành: 12 tháng

Sản phẩm chính hãng

Sản phẩm chính hãng

Rõ ràng nguồn gốc xuất xứ, bảo đảm chất lượng, bảo hành tối thiểu 12 tháng.
Giá cả cạnh tranh nhất

Giá cả cạnh tranh nhất

Ở đâu bán rẻ chúng tôi cam kết bán rẻ hơn.
Giao hàng nhanh toàn quốc

Giao hàng nhanh toàn quốc

Giao hàng tận nơi dù bạn ở bất cứ đâu với thời gian ngắn nhất, chi phí thấp nhất.
Đầy đủ hóa đơn, chứng từ

Đầy đủ hóa đơn, chứng từ

Sản phẩm nhập khẩu chính hãng, đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO/CQ.
Liên hệ LIÊN HỆ CHÚNG TÔI:

Công ty TNHH XNK Thiết Bị Khoa Học Công Nghệ Hữu Hảo

Địa chỉ: Số 18B, Ngõ 199, Đường Hồ Tùng Mậu, Q.Nam Từ Liêm, TP.Hà Nội

Mở cửa: Thứ 2~6: 8h-12h, 13h30-17h30.Thứ 7: 8-12h

Tư vấn miễn phí 24/7:

Điện thoại/Zalo: 0782.496.769

Email: congtyhuuhao2@gmail.com

Máy đo độ dày lớp phủ bằng siêu âm TG4100, máy đo độ dày siêu âm, máy đo độ dày TG-4100

HUATEC TG4100 là máy đo độ dày siêu âm cầm tay đơn giản, dễ sử dụng, có độ chính xác cao với khả năng đo xuyên qua lớp sơn và/hoặc lớp phủ. Bằng cách sử dụng bộ vi xử lý hiện đại và công nghệ siêu âm, HUATEC TG4100 cung cấp cho bạn nhiều tính năng vượt trội như quét nhanh, bộ nhớ mở rộng và đầu ra. Giờ đây, bạn có thể kiểm tra các thùng sơn, đường ống, v.v. mà không cần phải loại bỏ lớp sơn hoặc điều chỉnh độ dày của lớp sơn. Nó có tính năng đọc ổn định và đáng tin cậy, chế độ đo phần tử tiêu chuẩn hoặc kép, hiển thị dữ liệu thuận tiện (cả milimet và inch), độ phân giải cao 0,001” (0,01mm), dễ vận hành, tiêu thụ điện năng thấp (hai pin AA). Những tính năng này làm cho HUATEC TG4100 trở nên vô song về hiệu suất cũng như giá trị của nó!

Thông số kỹ thuật của đo độ dày lớp phủ siêu âm TG-4100

- Màn hình hiển thị: LCD 128X64 Pixel có đèn nền

- Phạm vi đo: 2 chế độ đo: tiêu chuẩn và đo qua lớp sơn)

- Chế độ đo tiêu chuẩn: 0,8 mm-- 300,0 mm trên thép

- Phạm vi đo lớn hơn lên tới 500mm

- Chế độ đo qua lớp sơn 2.5 mm – 18.0 mm (Probe PT-08 và PT-12)

- Dung sai: +/- 0,05 mm trên thép

- Độ phân giải::

   + 0,01 mm (khi phạm vi đo dưới 100,0 mm)

   + 0,1mm (khi phạm vi đo trên 100 mm)

- Khối tiêu chuẩn kiểm tra: 4,00 mm

- Bộ nhớ: 500 dữ liệu chia thành 5 nhóm,

- Phạm vi tốc độ truyền: 1000-9999 m/s

- Nguồn điện: 2 viên pin AAA 1,2V

- Kích thước: 149X73X32 mm

- Trọng lượng: 160 g

- Phụ kiện đi kèm:

- Hộp đựng

- Gen siêu âm

- Đầu đo PT-08 5mHz, 8mm

- Đĩa CD, cáp kết nối

Đặc điểm của đo độ dày lớp phủ siêu âm TG-4100

- Tự động tự hiệu chuẩn

- Chỉ số ghép

- Tự động tắt nguồn sau 5 phút và chức năng tắt nguồn thủ công

- Báo động giới hạn cao-thấp

- Màn hình LCD có thể điều chỉnh độ sáng

- Thông qua khả năng phủ

- Chỉ báo pin thấp

- Hiệu chuẩn hai điểm

- Số liệu/đế quốc tùy chọn

- Dataview cho giao tiếp PC

 

Thông qua lớp phủ Máy đo độ dày tường siêu âm Máy đo độ dày kim loại siêu âm 0

 

GIAO HÀNG TIÊU CHUẨN

- Máy đo độ dà lớp phủ siêu âm - Thiết bị chính TG4100 với chế độ phủ xuyên qua

- Hộp đựng cứng

- Couplant bottle

- Đầu dò PT-08 tiêu chuẩn 8 mm, 5 MHz có cáp (thông qua chế độ phủ)

- CD Dataview và cáp truyền thông

PHỤ KIỆN TÙY CHỌN

- Khối kiểm tra thép 4 bước

- Khối kiểm tra thép 7 bước

- Đầu dò tiếp xúc 5 MHz, 4 mm

- 10 MHz, 4 mm, đầu dò tiếp xúc

- Nhiệt độ cao 5 MHz thăm dò

- Cáp thăm dò

- Vỏ chống nước

Thông qua lớp phủ Máy đo độ dày tường siêu âm Máy đo độ dày kim loại siêu âm 1

ĐẦU DÒ TÙY CHỌN Dành cho Máy đo độ dày siêu âm kỹ thuật số TG4100

- Model đầu dò Tần số Vùng tiếp xúc Phạm vi kiểm tra (thép) Nhiệt độ tiếp xúc.

- Đầu dò gang ZT-12 2 MHz 16,2mm 4,0-300,0mm --10--60oC

- Đầu dò tiêu chuẩn PT-12 5 MHz 12 mm 1.0-200.0mm --10--60oC

- Đầu dò tiêu chuẩn PT-08 5 MHz 10 mm 0,8-100,0mm --10--60oC

- Đầu dò nhỏ PT-06 7,5 MHz 7,6mm 0,8-30,0mm --10--60oC

- Đầu dò nhỏ PT-04 10 MHz 5 mm 0,8-20,0mm --10--60oC

- Đầu dò nhiệt độ cao GT-12 5 MHz 14mm 4.0-80.0mm lên đến 300oC

Vận tốc âm thanh theo vật liệu:

Bạch kim 0,130 3300
tấm mica 0,110 1700
Polyetylen 0,070 1900
Polystyrene 0,0930 2400
Polyurethane 0,0700 1900
Thạch anh 0,230 5800
Cao su, Butyl 0,070 1800
Bạc 0,140 3600
Thép nhẹ 0,232 5900
Thép không gỉ 0,230 5800
Teflon 0,060 1400
Thiếc 0,130 3300
Titan 0,240 6100
vonfram 0,200 5200
Uranium 0,130 3400
Nước 0,584 1480
Kẽm 0,170 4200

Hỏi đáp - Bình luận

0
0782.496.769
Chat với chúng tôi qua Zalo