LỰC KẾ CƠ – LỰC KẾ ĐIỆN TỬ- THIẾT BỊ ĐO TẢI TRỌNG THỬ
máy đo lực kéo cơ LLB-10KN. Máy đo lực kéo giàn khoan dầu 2t3 t
Sản phẩm có thể dùng để đo lực căng trong vận tải sông và đánh bắt cá biển; nó có thể được sử dụng để đo trọng lượng khi đánh bắt tảo bẹ và các loại hải sản khác; nó có thể được sử dụng để đo lực kéo của các thiết bị cơ khí khác nhau; nó có thể được sử dụng để đo độ căng của đường dây điện cao thế trong ngành điện; nó có thể được sử dụng để xây dựng kỹ thuật, đo trọng lực của máy bay vận tải; đo lực kéo cho các thiết bị an toàn khác nhau. Nó có thể đo giá trị tức thời của lực cản dưới tải tĩnh và tải động. Kim màu đỏ trên mặt số có thể đọc giá trị lực kéo tối đa trong quá trình đo.
Các thông số kỹ thuật
1. Mức độ chính xác là 2,0 .
2. Phạm vi đo là 0–200kN .
3. Độ nhạy nhỏ hơn hoặc bằng 0,5% tải toàn thang
4. Khả năng quá tải là tải cho phép vượt quá 50% giá trị đo được tối đa.
5. Sản phẩm này có ưu điểm là dễ sử dụng, số đọc rõ ràng, hiệu suất ổn định, an toàn và tin cậy, giá thành thấp và đã được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp trong nước.
3. Thông số kỹ thuật chính
1. Độ chính xác của thiết bị là mức 2.0
2. Lỗi báo giá ≤±2%FS
3. Độ nhạy của dụng cụ đo lực phải nhỏ hơn hoặc bằng 0,5% tải toàn thang đo
4. Model, dải đo, kích thước, trọng lượng
Lưu ý: Việc lựa chọn cụ thể trong quá trình vận hành cần được xác định sau khi tính toán dựa trên kết cấu và điều kiện địa chất của thiết bị cơ khí.
5. Cách sử dụng
1. Các vòng kéo ở cả hai đầu được kết nối với nguồn lực thông qua bản lề (chẳng hạn như sử dụng dây cáp hoặc các đầu nối xoay tự do khác). Trong quá trình đo luôn giữ đường tác dụng của ngoại lực trùng với trục của đồng hồ.
Technical indicators:
model |
ultimate load |
Minimum graduation value (KN) |
Overall dimensions (length × width × height) |
|
||
Unit (KN) |
Unit ( ton ) |
Remove earrings (mm) |
With earrings (mm) |
Mass (kg) |
||
FX-0.5 |
5KN |
0.5 tons |
0.1 |
402×268×162 |
535×270×162 |
7 |
FX-1 |
10KN |
1 ton |
0.2 |
402×268×162 |
535×270×162 |
7 |
FX-2 |
20KN |
2 tons |
0.5 |
402×268×162 |
535×270×162 |
7.5 |
FX-3 |
30KN |
3 tons |
0.5 |
574×304×177 |
835×305×180 |
15 |
FX-5 |
50KN |
5 tons |
1 |
574×304×182 |
835×307×183 |
16 |
FX-10 |
100KN |
10 tons |
2 |
684×304×212 |
973×307×212 |
30 |
FX-20 |
200KN |
20 tons |
5 |
684×304×212 |
1070×307×212 |
35 |
FX-30 |
300KN |
30 tons |
5 |
790×350×232 |
1205×352×228 |
50 |
FX-50 |
500KN |
50 tons |
10 |
870×350×255 |
1245×352×258 |
83 |
Sử dụng chính:
Động lực kế dòng FX được sử dụng để đo lực kéo của máy kéo, ô tô, đầu máy xe lửa, công nghiệp đóng tàu và các thiết bị và máy kéo khác, dây cáp, v.v., bù đắp cho những thiếu sót của phạm vi đo lực kế nhỏ. Mỗi thước đo độ căng đo từ 1/10 của phạm vi đến phạm vi cuối cùng. Mức độ chính xác và sai số cho phép : Độ chính xác cấp 1: dung sai ±1% toàn thang đo (có thể tùy chỉnh)
Độ chính xác cấp 2: dung sai ±2% toàn thang đo
Bảng quan hệ cơ học và đơn vị trọng lượng thường được sử dụng:
1N=102g ( 1N = 102g ) |
1N=0.102Kg ( 1N = 0.102kg ) |
1g=0.0098N ( 1g = 0.0098N ) |
1Kg =9.8N ( 1kg =9.8N ) |
1KN |
1KN=100Kg ( 1 kilonewton = 100 kilograms) |
1T=10KN ( 1 ton =10 kilonewtons) |
1KN=0.1T ( 1 kilonewton =0.1 ton) |
[Ghi chú] Các giá trị số nguyên thường được sử dụng trong các phép tính hàng ngày , chẳng hạn như 1Kg=9,8N ( khoảng 10N). Giá trị này chỉ mang tính tham khảo. |