BÁO GIÁ DANH MỤC THIẾT BỊ R&D CƠ BẢN
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để có báo giá tốt nhất:
I. Cân sử dụng trong R&D
1. Tên thiết bị: Cân 320 gam, 3 số lẻ
Thông số kỹ thuật: Cân 320 gam, 3 số lẻ (3 số 0 sau dấu phẩy)
Cân có độ lặp lại tốt.
Dễ dàng vệ sinh, vận hành.
Có giọt nước cân bằng cân.
Dùng bền theo thời gian.
Có thể kết nối máy in (nếu cần)
Mục đích sử dụng: Cân nguyên liệu, tá dược, mẫu, hoá chất
2. Tên thiết bị: Cân 1 kg với 3 số lẻ
Thông số kỹ thuật: Cân 1,2 kg với 3 số lẻ (3 số 0 sau dấu phẩy)
Cân có độ lặp lại tốt.
Dễ dàng vệ sinh, vận hành.
Có giọt nước cân bằng cân.
Dùng bền theo thời gian.
Có thể kết nối máy in (nếu cần)
Mục đích sử dụng: Cân nguyên liệu, tá dược dùng trong R&D
3. Tên thiết bị: Cân phân tích
Thông số kỹ thuật: Cân 320 gam, 4 số lẻ (4 số 0 sau dấu phẩy)
Cân có độ lặp lại tốt.
Dễ dàng vệ sinh, vận hành.
Có giọt nước cân bằng cân.
Dùng bền theo thời gian.
Có thể kết nối máy in (nếu cần)
Mục đích sử dụng: Cân nguyên liệu, tá dược, mẫu, hoá chất
4. Tên thiết bị: Cân sấy ẩm
Thông số kỹ thuật: Cân được ~51 g.
Có hiển thị thời gian và độ ẩm mong muốn.
Đèn halogen 400W.
Nhiệt độ sấy từ 50-200 độ C.
Có độ nhạy và độ lặp lại tốt.
Mục đích sử dụng: Xác định hàm ẩm trong nguyên liệu, tá dược và mẫu nghiên cứu
II. Thiết bị xử lý nguyên liệu
5. Tủ sấy tĩnh
Thông số kỹ thuật: Sấy được khoảng 4-10 khay cốm. Dung tích tối thiểu 256 lít.
Có độ chính xác cao. Có đối lưu không khí.
Có đồng đều nhiệt giữa các vị trí trong tủ sấy ổn định.
Mục đích sử dụng: Sấy nguyên liệu, tá dược, mẫu nghiên cứu
6. Máy xay
Thông số kỹ thuật: Máy xay max 10-30 kg/ h: 1,0mm;1,2mm; 1,5mm
Xay nhỏ nguyên liệu đạt kích thước mong muốn
Mục đích sử dụng: Xay nghiền nguyên liệu, tá dược hoặc xứ lý mẫu nghiên cứu
7. Máy rây/ sửa hạt
Thông số kỹ thuật: Máy rây với cỡ lưới 0,5mm; 0,8mm; 1,0mm; 1,2mm; 1,5mm; 2,0mm
Sàng rây nguyên liệu đảm bảo có kích thước đồng đều (Số lượng nhiều > 1kg)
Mục đích sử dụng: Rây và sửa hạt nguyên liệu, tá dược, mẫu nghiên cứu đạt được kích thước mong muốn
8. Lưới rây tay
Thông số kỹ thuật: Lưới rây tay cho các size 0,125mm; 0,25mm; 0,5mm; 0,8mm; 1,0mm; 1,2mm; 1,5mm; 2,0mm.
Đường kính rây khoảng 30 cm.
Sàng rây nguyên liệu đảm bảo có kích thước đồng đều (Số lượng ít < 1 kg)
Mục đích sử dụng: Dùng rây bằng tay với nguyên liệu, tá dược, mẫu nghiên cứu có khối lượng nhỏ, đạt kích thước mong muốn
III. Các thiết bị R&D khác
9. Tên thiết bị: Máy ép gói Mini
Thông số kỹ thuật: Loại thiết bị bán tự động: Ép gói bột, cốm để theo dõi, thử nghiệm
Mục đích sử dụng: Ép các túi, gói mẫu nghiên cứu để theo dõi, thử nghiệm
10. Tên thiết bị: Máy hàn seal chai
Thông số kỹ thuật: Loại thiết bị bán tự động: Hàn kín miệng chai khi đóng viên vào chai
Đường kính nắp: 20 - 100mm
Tốc độ dán màng: 10-30 chai/phút.
Dùng được cả chại nhựa và chai thủy tinh
Mục đích sử dụng: Hàn kín nắp vào chai chứa các mẫu nghiên cứu để. Theo dõi, thử nghiệm
11. Tên thiết bị: Máy in nhãn brother
Thông số kỹ thuật: In được nhãn có độ bám dính cao, chống trầy xước. Nhãn chống được hóa chất dung môi, chịu được acid-base, chịu được nhiệt, chống bay màu.
In nhãn kiểu cờ , kiểu cuộn, nhãn dán faceplate
Mục đích sử dụng: In nhãn dán vào hộp/ lọ đựng hóa chất, dung môi, tá dược, dược chất, trong quá trình lưu kho, chạy sắc ký lớp mỏng, lưu trữ tại phòng thực nghiệm, …
12. Tên thiết bị: Khuôn đóng nang thủ công 100 viên cho các cỡ nang số 0/1/2/3/4.
Thông số kỹ thuật: Khuôn dùng chất liệu mika, hoặc Inox
Mục đích sử dụng: Đóng viên nang cứng
13. Tên thiết bị: Tủ vi khí hậu
Thông số kỹ thuật: Sấy được khoảng 4-10 khay cốm. Dung tích tối thiểu 256 lít. Có độ chính xác cao. Có đối lưu không khí.
Có đồng đều nhiệt giữa các vị trí trong tủ sấy ổn định.
Mục đích sử dụng: Theo dõi độ ổn định sản phẩm