Huuhao TSE Co., Ltd. - Sản phẩm chất lượng - Giá cả cạnh tranh nhất - Phục vụ chuyên nghiệp - Bảo hành 12 tháng - Hỗ trợ trọn đời

BÁO GIÁ DANH MỤC THIẾT BỊ KIỂM TRA DÙNG TRONG R&D

Giá bán:
Liên hệ

Huuhao TSE chuyên cung cấp các thiết bị kiểm tra dùng trong R&D. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí và báo giá tốt nhất.

Sản phẩm chính hãng

Sản phẩm chính hãng

Rõ ràng nguồn gốc xuất xứ, bảo đảm chất lượng, bảo hành tối thiểu 12 tháng.
Giá cả cạnh tranh nhất

Giá cả cạnh tranh nhất

Ở đâu bán rẻ chúng tôi cam kết bán rẻ hơn.
Giao hàng nhanh toàn quốc

Giao hàng nhanh toàn quốc

Giao hàng tận nơi dù bạn ở bất cứ đâu với thời gian ngắn nhất, chi phí thấp nhất.
Đầy đủ hóa đơn, chứng từ

Đầy đủ hóa đơn, chứng từ

Sản phẩm nhập khẩu chính hãng, đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO/CQ.
Liên hệ LIÊN HỆ CHÚNG TÔI:

Công ty TNHH XNK Thiết Bị Khoa Học Công Nghệ Hữu Hảo

Địa chỉ: Số 18B, Ngõ 199, Đường Hồ Tùng Mậu, Q.Nam Từ Liêm, TP.Hà Nội

Mở cửa: Thứ 2~6: 8h-12h, 13h30-17h30.Thứ 7: 8-12h

Tư vấn miễn phí 24/7:

Điện thoại/Zalo: 0782.496.769

Email: congtyhuuhao2@gmail.com

BÁO GIÁ DANH MỤC THIẾT BỊ KIỂM TRA DÙNG TRONG R&D

 1.  Tên thiết bị: Máy đo độ hòa tan

Thông số kỹ thuật: Loại tự động, có hút mẫu tự động càng tốt. 6 cốc hoặc 14 cốc.

Có đủ linh kiện (cánh khuấy, giỏ quay, )

Có kiểm soát thời gian hút mẫu.

Dễ vận hành, dễ vệ sinh - tháo lắp.

 Mục đích sử dụng: Kiểm tra độ hoà tan của mẫu nghiên cứu hoặc viên nén

 2.  Tên thiết bị: Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

 Thông số kỹ thuật: Bơm SKL hiệu năng cao

Bơm mẫu tự động

Đầu dò DAD hoặc PDA.

Có bộ phần điều nhiệt cột.

Có tích hợp làm lạnh mẫu và tính năng mix tạo phức trong kim.

Pump tối đa khoảng 5ml/ min, áp suất khoảng 9,5 psi.

Phần mềm xử lý dữ liệu, máy tính đi kèm.

Dựa trên nền tảng cấu hình cơ bản, để sẵn đầu chờ để phục vụ các trường hợp đặc biệt (thêm các detector khác như RI, ELSD...)

  Mục đích sử dụng: Kiểm tra hàm lượng hoạt chất trong mẫu phân tích

 3.  Tên thiết bị: Máy đo quang UV-VIS

 Thông số kỹ thuật: Khoảng bước sóng 190nm-1100nm.

Có độ chính xác bước sóng ± 0,5 nm và độ lặp lại < ± 0,2 nm.

Có thể có 2-4 vị trí đo đồng thời.

  Mục đích sử dụng: Kiểm tra hàm lượng hoạt chất (thường là đo độ hòa tan)

 4.  Tên thiết bị: Máy đo độ cứng

 Thông số kỹ thuật: Dễ vận hành, dễ vệ sinh.

Có thể hiện thị thông số rõ ràng, có thể kết nối được máy in càng tốt.

Loại tự động. Không dùng tay vặn.

  Mục đích sử dụng: Đo độ cứng của viên nén

 5.  Tên thiết bị: Máy đo độ mài mòn

 Thông số kỹ thuật: 1-2 trống quay.

Có thể điều chỉnh được tốc độ quay.

  Mục đích sử dụng: Đo độ mài mòn của viên nén

 6.  Tên thiết bị: Máy đo tỷ trọng

 Thông số kỹ thuật: Dùng được 1 ống đong hoặc 2 ống đong.

Có thể cài đặt được thời gian gõ.

  Mục đích sử dụng: Đo tỷ trọng của nguyên liệu, tá dược, mẫu cốm nghiên cứu

 7.  Tên thiết bị: Máy đo độ rã

 Thông số kỹ thuật: Có cài được thời gian và nhiệt độ.

Loại có 2 cốc.

  Mục đích sử dụng: Đo độ rã của viên nén

 8.  Tên thiết bị: Máy đo kích thước hạt

 Thông số kỹ thuật: Đo được phân bố kích thước hạt

1 bộ có 8-9 sàng đủ loại kích thước.

Tải trọng tối đa ~1-3 kg.

  Mục đích sử dụng: Đo kích thước hạt của nguyên liệu, tá dược, mẫu cốm nghiên cứu

 9.  Tên thiết bị: Máy đo pH

 Thông số kỹ thuật: Loại máy đo để bàn. Đo được ở nhiệt độ 0-100 độ C (có thể khoảng nhiệt độ lớn hơn).

Độ sai số tối đa ± 0.01pH (có thể thấp hơn). Có độ lặp lại tốt.

Có thể kết nối máy in hoặc máy tính.

  Mục đích sử dụng: Đo pH của dung dịch mẫu nghiên cứu

 10.  Tên thiết bị: Máy khuấy đũa

 Thông số kỹ thuật: Tốc độ tối đa 500-1000 rpm hoặc hơn.

Độ nhớt tối đa 10000-30000mPas.

Có thể khuấy đc 5-25 lit

  Mục đích sử dụng: Khuất hoà tan các mẫu nghiên cứu dạng lỏng, có thể tích lớn

 11.  Tên thiết bị: Máy khuấy từ kèm thanh khuấy

 Thông số kỹ thuật: Có gia nhiệt 50-500 độ C.

Tốc độ khuấy 100-1500 rpm.

Chiều dài thanh khuấy tối đa 80 mm.

Thể tích khuấy tối đa 10-15 lít.

Thanh khuấy (con cá từ) có đa dạng kích thước (2cm, 5cm, 9cm, )

  Mục đích sử dụng: Khuất hoà tan các mẫu nghiên cứu dạng lỏng, có thể tích nhỏ

 12.  Tên thiết bị: Bể siêu âm

 Thông số kỹ thuật: Thể tích bể > 2.5 lít.

Bể siêu âm có gia nhiệt.

Có hiển thị nhiệt độ và thời gian

  Mục đích sử dụng: Thiết bị xử lý mẫu nghiên cứu và rửa dụng cụ nghiên cứu

 13.  Tên thiết bị: Bể lắc điều nhiệt

 Thông số kỹ thuật: Thể tích bể > 2.5 lít.

Bể lắc có gia nhiệt.

Có hiển thị nhiệt độ và thời gian

  Mục đích sử dụng: Thiết bị xử lý mẫu nghiên cứu và rửa dụng cụ nghiên cứu

 14.  Tên thiết bị: Máy lắc xoáy

 Thông số kỹ thuật: Kiểu lắc rung, dùng với nhiều loại dụng cụ lắc khác nhau như: ống nghiệm, bình tam giác, đĩa peptri, ống eppendorf..

Loại lắc tròn với biên độ lắc: 4 mm

Khoảng tốc độ lắc: 0-2500 vòng/phút.

Loại động cơ: Eccentric, ổ trục không dầu

Công suất: 60W

  Mục đích sử dụng: Lắc mẫu thử khi chuẩn bị mẫu thử

Hỏi đáp - Bình luận

0
0782.496.769
Chat với chúng tôi qua Zalo