BÁO GIÁ DANH MỤC THIẾT BỊ KIỂM TRA DÙNG TRONG R&D
1. Tên thiết bị: Máy đo độ hòa tan
Thông số kỹ thuật: Loại tự động, có hút mẫu tự động càng tốt. 6 cốc hoặc 14 cốc.
Có đủ linh kiện (cánh khuấy, giỏ quay, …)
Có kiểm soát thời gian hút mẫu.
Dễ vận hành, dễ vệ sinh - tháo lắp.
Mục đích sử dụng: Kiểm tra độ hoà tan của mẫu nghiên cứu hoặc viên nén
2. Tên thiết bị: Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
Thông số kỹ thuật: Bơm SKL hiệu năng cao
Bơm mẫu tự động
Đầu dò DAD hoặc PDA.
Có bộ phần điều nhiệt cột.
Có tích hợp làm lạnh mẫu và tính năng mix tạo phức trong kim.
Pump tối đa khoảng 5ml/ min, áp suất khoảng 9,5 psi.
Phần mềm xử lý dữ liệu, máy tính đi kèm.
Dựa trên nền tảng cấu hình cơ bản, để sẵn đầu chờ để phục vụ các trường hợp đặc biệt (thêm các detector khác như RI, ELSD...)
Mục đích sử dụng: Kiểm tra hàm lượng hoạt chất trong mẫu phân tích
3. Tên thiết bị: Máy đo quang UV-VIS
Thông số kỹ thuật: Khoảng bước sóng 190nm-1100nm.
Có độ chính xác bước sóng ± 0,5 nm và độ lặp lại < ± 0,2 nm.
Có thể có 2-4 vị trí đo đồng thời.
Mục đích sử dụng: Kiểm tra hàm lượng hoạt chất (thường là đo độ hòa tan)
4. Tên thiết bị: Máy đo độ cứng
Thông số kỹ thuật: Dễ vận hành, dễ vệ sinh.
Có thể hiện thị thông số rõ ràng, có thể kết nối được máy in càng tốt.
Loại tự động. Không dùng tay vặn.
Mục đích sử dụng: Đo độ cứng của viên nén
5. Tên thiết bị: Máy đo độ mài mòn
Thông số kỹ thuật: 1-2 trống quay.
Có thể điều chỉnh được tốc độ quay.
Mục đích sử dụng: Đo độ mài mòn của viên nén
6. Tên thiết bị: Máy đo tỷ trọng
Thông số kỹ thuật: Dùng được 1 ống đong hoặc 2 ống đong.
Có thể cài đặt được thời gian gõ.
Mục đích sử dụng: Đo tỷ trọng của nguyên liệu, tá dược, mẫu cốm nghiên cứu
7. Tên thiết bị: Máy đo độ rã
Thông số kỹ thuật: Có cài được thời gian và nhiệt độ.
Loại có 2 cốc.
Mục đích sử dụng: Đo độ rã của viên nén
8. Tên thiết bị: Máy đo kích thước hạt
Thông số kỹ thuật: Đo được phân bố kích thước hạt
1 bộ có 8-9 sàng đủ loại kích thước.
Tải trọng tối đa ~1-3 kg.
Mục đích sử dụng: Đo kích thước hạt của nguyên liệu, tá dược, mẫu cốm nghiên cứu
9. Tên thiết bị: Máy đo pH
Thông số kỹ thuật: Loại máy đo để bàn. Đo được ở nhiệt độ 0-100 độ C (có thể khoảng nhiệt độ lớn hơn).
Độ sai số tối đa ± 0.01pH (có thể thấp hơn). Có độ lặp lại tốt.
Có thể kết nối máy in hoặc máy tính.
Mục đích sử dụng: Đo pH của dung dịch mẫu nghiên cứu
10. Tên thiết bị: Máy khuấy đũa
Thông số kỹ thuật: Tốc độ tối đa 500-1000 rpm hoặc hơn.
Độ nhớt tối đa 10000-30000mPas.
Có thể khuấy đc 5-25 lit
Mục đích sử dụng: Khuất hoà tan các mẫu nghiên cứu dạng lỏng, có thể tích lớn
11. Tên thiết bị: Máy khuấy từ kèm thanh khuấy
Thông số kỹ thuật: Có gia nhiệt 50-500 độ C.
Tốc độ khuấy 100-1500 rpm.
Chiều dài thanh khuấy tối đa 80 mm.
Thể tích khuấy tối đa 10-15 lít.
Thanh khuấy (con cá từ) có đa dạng kích thước (2cm, 5cm, 9cm, …)
Mục đích sử dụng: Khuất hoà tan các mẫu nghiên cứu dạng lỏng, có thể tích nhỏ
12. Tên thiết bị: Bể siêu âm
Thông số kỹ thuật: Thể tích bể > 2.5 lít.
Bể siêu âm có gia nhiệt.
Có hiển thị nhiệt độ và thời gian
Mục đích sử dụng: Thiết bị xử lý mẫu nghiên cứu và rửa dụng cụ nghiên cứu
13. Tên thiết bị: Bể lắc điều nhiệt
Thông số kỹ thuật: Thể tích bể > 2.5 lít.
Bể lắc có gia nhiệt.
Có hiển thị nhiệt độ và thời gian
Mục đích sử dụng: Thiết bị xử lý mẫu nghiên cứu và rửa dụng cụ nghiên cứu
14. Tên thiết bị: Máy lắc xoáy
Thông số kỹ thuật: Kiểu lắc rung, dùng với nhiều loại dụng cụ lắc khác nhau như: ống nghiệm, bình tam giác, đĩa peptri, ống eppendorf..
Loại lắc tròn với biên độ lắc: 4 mm
Khoảng tốc độ lắc: 0-2500 vòng/phút.
Loại động cơ: Eccentric, ổ trục không dầu
Công suất: 60W
Mục đích sử dụng: Lắc mẫu thử khi chuẩn bị mẫu thử